Đọc nhanh: 杉山圣母庙 (am sơn thánh mẫu miếu). Ý nghĩa là: Miếu Bà Chúa Xứ núi Sam.
Ý nghĩa của 杉山圣母庙 khi là Danh từ
✪ Miếu Bà Chúa Xứ núi Sam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杉山圣母庙
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 我常去 伯母 家
- Tôi hay đi nhà bá.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 最 神圣 的 爱 是 母爱
- Tình mẫu tử là thiêng liêng nhất.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 教堂 里 有 圣母 像
- Trong nhà thờ có tượng Đức Mẹ.
- 庙会 当天 , 街上 人山人海
- Vào ngày hội, đường phố đông nghẹt người.
- 山顶 上 有 一座 庙
- Trên đỉnh núi có một ngôi miếu.
- 山上 的 小庙 已经 破败 不堪
- ngôi miếu nhỏ ở trên núi đã đổ nát quá rồi.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 这座 寺庙 非常 神圣
- Ngôi chùa này rất thiêng liêng.
- 取消 了 圣诞节 的 父母亲
- Các bậc cha mẹ đã hủy bỏ Giáng sinh.
- 山顶 上 有 一座 古代 庙宇
- Trên đỉnh núi có một ngôi miếu thờ cổ đại.
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杉山圣母庙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杉山圣母庙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圣›
山›
庙›
杉›
母›