Đọc nhanh: 杂碎 (tạp toái). Ý nghĩa là: món lòng (gồm lòng, gan... của dê hay bò); cỗ lòng, bộ lòng, tạp nhạp. Ví dụ : - 牛杂碎 món lòng bò. - 羊杂碎 món lòng dê
Ý nghĩa của 杂碎 khi là Danh từ
✪ món lòng (gồm lòng, gan... của dê hay bò); cỗ lòng
煮熟切碎供食用的牛羊等的内脏
- 牛 杂碎
- món lòng bò
- 羊杂碎
- món lòng dê
✪ bộ lòng
✪ tạp nhạp
形容非常混乱, 杂乱无章
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂碎
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 打杂 儿
- làm tạp vụ
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 他 爱看 杂志
- Anh ấy thích đọc tạp chí.
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 零碎 时间 也 要 珍惜
- Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全
- thà chết trong còn hơn sống đục (thà làm ngọc nát còn hơn ngói lành.)
- 宁为玉碎 , 不为瓦全
- chết trong còn hơn sống đục; thà làm ngọc vỡ, chứ không làm ngói lành.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 玻璃 被 压碎 了
- Thủy tinh bị ép vụn rồi.
- 玻璃杯 破碎 了
- Cái cốc thủy tinh vỡ tan tành rồi.
- 他 把 玻璃 敲碎 了
- Anh ấy làm vỡ cái ly rồi.
- 路上 到处 都 是 碎玻璃 渣
- Đường đầy những mảnh kính vụn.
- 我 被 一块 碎玻璃 划伤 了
- Tôi bị một mảnh thủy tinh cứa vào.
- 羊杂碎
- món lòng dê
- 牛 杂碎
- món lòng bò
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杂碎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杂碎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杂›
碎›