Đọc nhanh: 敌杀死 (địch sát tử). Ý nghĩa là: Decis (nhãn hiệu thuốc diệt côn trùng).
Ý nghĩa của 敌杀死 khi là Danh từ
✪ Decis (nhãn hiệu thuốc diệt côn trùng)
Decis (insecticide brand)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌杀死
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 士兵 杀敌
- Người lính giết kẻ địch.
- 敌军 死伤 太半
- quân địch thương vong hơn phân nửa
- 破冰 人 为什么 要 杀死 克里斯托弗
- Tại sao Promnestria lại giết Christopher?
- 奋勇 杀敌
- anh dũng giết giặc
- 英勇 杀敌
- anh dũng giết giặc
- 上阵 杀敌
- ra trận giết giặc
- 他 差点 杀死 你
- Anh ta sẽ giết bạn.
- 在 一阵 痛恨 的 狂乱 中 , 他 杀死 了 敌人
- Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.
- 恐怖电影 里 杀死 怪物 用 的 方式
- Cách bạn muốn giết một con quái vật trong một bộ phim kinh dị.
- 敌军 椎杀 我方 将领
- Quân địch giết tướng của chúng ta.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 敌人 失败 了 , 仍 不死心
- Quân địch đã bại rồi nhưng vẫn không bỏ cuộc
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 在 敌人 的 包围 中杀 开 一条 生路
- mở ra một con đường sống trong vòng vây của quân thù.
- 杰西 杀害 的 第一名 死者 是 异卵 双胞胎
- Nạn nhân trước đây của Jesse là một anh em sinh đôi.
- 他 被 敌人 残杀 了
- Anh ta bị kẻ thù giết hại.
- 杀人犯 被 判处死刑
- Kẻ giết người đã bị kết án tử hình.
- 他 被 敌人 迫害 死 了
- Anh ấy bị kẻ địch bức hại đến chết.
- 要 从 实战 出发 , 苦练 杀敌 本领
- phải xuất phát từ thực tế chiến đấu, gian khổ rèn luyện bản lĩnh tiêu diệt địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敌杀死
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敌杀死 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敌›
杀›
死›