杀伤力 shāshāng lì

Từ hán việt: 【sát thương lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "杀伤力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sát thương lực). Ý nghĩa là: sức mạnh hủy diệt, độc hại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 杀伤力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 杀伤力 khi là Danh từ

sức mạnh hủy diệt

destructive power

độc hại

harmfulness

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀伤力

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.

  • - zài tóng 歹徒 dǎitú 搏杀 bóshā zhōng shòu le 重伤 zhòngshāng

    - trong trận ấu đả với bọn xấu, đã bị trọng thương

  • - 努力 nǔlì 避免 bìmiǎn 伤害 shānghài

    - Anh ấy cố tránh làm tổn thương tôi.

  • - 噪音 zàoyīn huì 损伤 sǔnshāng 听力 tīnglì

    - Tiếng ồn có thể làm hại thính lực.

  • - 运动员 yùndòngyuán 大力 dàlì 扣杀 kòushā qiú

    - Vận động viên đập bóng mạnh mẽ.

  • - 伤口 shāngkǒu yòng 酒精 jiǔjīng 消毒 xiāodú 杀得 shādé huāng

    - Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.

  • - bié tài 用力 yònglì huì 努伤 nǔshāng

    - Đừng dùng quá sức sẽ bị thương.

  • - 压力 yālì 过大 guòdà 导致 dǎozhì 自杀 zìshā

    - Áp lực quá lớn khiến anh ấy tự tử.

  • - 敌人 dírén 经过 jīngguò 两次 liǎngcì 战役 zhànyì 兵力 bīnglì 损伤 sǔnshāng 很大 hěndà

    - Quân giặc trải qua hai chiến dịch, binh lực tổn thất rất lớn.

  • - 这次 zhècì 屠杀 túshā 造成 zàochéng 无数 wúshù 伤亡 shāngwáng

    - Cuộc thảm sát này gây ra vô số thương vong.

  • - 英格兰队 yīnggélánduì 某些 mǒuxiē 主力 zhǔlì 运动员 yùndòngyuán 受伤 shòushāng ér 使 shǐ 攻球 gōngqiú 削弱 xuēruò

    - Một số cầu thủ chủ chốt của đội tuyển Anh bị chấn thương làm cho sức mạnh tấn công giảm đi.

  • - de 仇人 chóurén 竭力 jiélì xiǎng 牵扯 qiānchě jìn 谋杀案 móushāàn zhōng

    - Đối thủ của anh ấy đang cố gắng kéo anh ấy vào vụ án giết người.

  • - 土壤 tǔrǎng 施用 shīyòng 杀虫剂 shāchóngjì hòu 肥力 féilì 大增 dàzēng

    - Sau khi sử dụng thuốc diệt côn trùng trong đất, năng suất cây trồng tăng lên đáng kể.

  • - 动力 dònglì 杀虫剂 shāchóngjì 可以 kěyǐ 调整 tiáozhěng 用来 yònglái 施肥 shīféi

    - Thuốc trừ sâu có thể được điều chỉnh để bón phân

  • - zài 这样 zhèyàng ruò de 光线 guāngxiàn xià 看书 kànshū huì 损伤 sǔnshāng 视力 shìlì de

    - Đọc sách dưới ánh sáng yếu như vậy sẽ gây tổn thương cho thị lực của bạn.

  • - 压力 yālì 可能 kěnéng huì 扼杀 èshā de 灵感 línggǎn

    - Áp lực có thể khiến bạn mất đi cảm hứng.

  • - 无力 wúlì 改变 gǎibiàn 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杀伤力

Hình ảnh minh họa cho từ 杀伤力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杀伤力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao