Đọc nhanh: 朱漆 (chu tất). Ý nghĩa là: sơn son; sơn đỏ; son. Ví dụ : - 朱漆大门 cánh cổng sơn son. - 朱漆家具 đồ gỗ sơn son.
Ý nghĩa của 朱漆 khi là Danh từ
✪ sơn son; sơn đỏ; son
红漆
- 朱漆 大门
- cánh cổng sơn son
- 朱漆 家具
- đồ gỗ sơn son.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朱漆
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 建漆 的 颜色 非常 鲜艳
- Màu sắc của sơn Phúc Kiến rất rực rỡ.
- 油漆 桌椅 防锈
- Bàn ghế được sơn mạ để chống rỉ sét.
- 用 油漆 油 一遍
- Lấy sơn quét một lượt.
- 桐油 可以 用来 制作 油漆
- Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.
- 朱门酒肉臭
- nhà giàu rượu thịt để ôi; cửa son rượu thịt để ôi.
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 把 门窗 油漆 一下
- Quét sơn các cửa sổ, cửa lớn đi.
- 把 门面 油漆 见 新
- sơn lại cửa cho mới.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 他 正在 油漆 墙壁
- Anh ấy đang quét sơn tường.
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 我 想 把 天花板 漆成 白色
- Tôi muốn sơn trần nhà màu trắng.
- 他 在 用 油漆刷 墙
- Anh ấy đang sơn tường.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 油漆 喷 不到 上面
- Sơn không phun lên trên được.
- 我们 动手 给 墙壁 涂漆
- Chúng tôi tự tay sơn tường.
- 朱漆 家具
- đồ gỗ sơn son.
- 朱漆 大门
- cánh cổng sơn son
- 那 你 四年级 项目 为什么 要 做 《 罗密欧 与 朱丽叶 》
- Đó có phải là lý do bạn thực hiện Romeo và Juliet như một dự án cấp cao của mình không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朱漆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朱漆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朱›
漆›