Đọc nhanh: 本部 (bổn bộ). Ý nghĩa là: cốt lõi; phần quan trọng; phần trung tâm; bản bộ. Ví dụ : - 校本部 hiệu bộ (cơ sở chính của trường)
Ý nghĩa của 本部 khi là Danh từ
✪ cốt lõi; phần quan trọng; phần trung tâm; bản bộ
主要的、中心的部分
- 校本部
- hiệu bộ (cơ sở chính của trường)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本部
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 校本部
- hiệu bộ (cơ sở chính của trường)
- 舌 是 汉字 的 基本 部首
- Bộ Thiệt là một bộ thủ cơ bản của chữ Hán.
- 你 能 在 本 周末 之前 背熟 这部分 吗 ?
- Bạn có thể học thuộc phần này trước cuối tuần không?
- 本文 除 引言 部分 外 , 共 分为 上下 两编
- Bài viết này được chia thành hai phần ngoại trừ phần giới thiệu.
- 这部 丛书 分为 十辑 , 每辑 五本
- Bộ sách này phân thành mười tập, mỗi tập năm quyển.
- 这 篇文章 的 本论 部分 很 精彩
- Phần chính của bài viết này rất đặc sắc.
- 这部 影片 有 20 本
- Bộ phim này có 20 tập.
- 这 本书 属于 史部
- Cuốn sách này thuộc phần sử học.
- 这部 电影 有 十四 本
- Bộ phim này có 14 tập.
- 他 在 学校 校本部 工作
- Anh ấy làm việc ở bộ phận chính của trường học.
- 这部 电影 的 本子 很 精彩
- Kịch bản của bộ phim này thật đặc sắc.
- 这 本书 是 一部 经典 笔记
- Cuốn sách này là một bút ký kinh điển.
- 这部 剧本 的 作者 很 年轻
- Người viết kịch bản này còn rất trẻ.
- 这 本书 是 一部 皇皇 巨著
- Cuốn sách này là một tác phẩm vĩ đại.
- 这部 著作 已有 两种 外文 译本
- tác phẩm nổi tiếng này đã có hai bản dịch ngoại văn.
- 这部 书 虽然 有 缺页 , 毕竟 是 珍本
- mặc dù bộ sách này thiếu trang, nhưng suy cho cùng là bộ sách quý
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 这部 小说 的 各篇 各章 都 贯串 着 一个 基本 思想
- các chương của cuốn tiểu thuyết này đều thông suốt một tư tưởng cơ bản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›
部›