本我 là gì?: 本我 (bổn ngã). Ý nghĩa là: Tôi, cái tôi, bản ngã.
Ý nghĩa của 本我 khi là Danh từ
✪ Tôi
id
✪ cái tôi, bản ngã
the self
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本我
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 这 本书 启示 了 我 很多
- Cuốn sách này đã gợi ý cho tôi nhiều điều.
- 这 本书 给 我 一点 启示
- Cuốn sách này đã cho tôi chút gợi ý.
- 这 本书 启迪 了 我 的 思想
- Cuốn sách này đã gợi mở tư duy của tôi.
- 我 去 买 一个 本 儿
- Tôi đi mua một quyển vở.
- 我 指 的 是 一些 本地人 在 威基基 开店
- Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 我 可不 喜欢 大富翁 的 新 版本
- Tôi không quan tâm đến các ấn bản mới của Độc quyền.
- 这鱼 游来游去 , 我 根本 捉 不住
- Còn cá này bơi đi bơi lại, tôi không thể bắt được nó.
- 我 递 不 过去 那本书
- Tôi không thể đưa quyển sách đó qua được.
- 我 本来 想 叫 他 马里奥
- Tôi muốn gọi anh ấy là Mario.
- 我 本来 是 要 去 里 约 参加 奥运会 的
- Tôi đã đến Thế vận hội Rio.
- 丽丽 有 十七 本书 。 我 有 十八 本书
- Lili có mười bảy cuốn sách. Tôi có mười tám cuốn sách.
- 我 有 一本 新 字典
- Tôi có một cuốn tự điển mới.
- 我 买 了 一本 画帖
- Tôi đã mua một quyển mẫu vẽ mới.
- 我 把 这件 事 原原本本 讲 给 他们 听
- tôi kể đầu đuôi chuyện này cho họ nghe.
- 我 本着 这个 原则 工作
- Tôi làm việc theo nguyên tắc này.
- 我 保存 了 这 本书 的 原貌
- Tôi giữ được nguyên dạng của cuốn sách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本我
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本我 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm我›
本›