Đọc nhanh: 本期 (bổn kì). Ý nghĩa là: giai đoạn hiện tại, thuật ngữ này (thường trong tài chính).
Ý nghĩa của 本期 khi là Danh từ
✪ giai đoạn hiện tại
the current period
✪ thuật ngữ này (thường trong tài chính)
this term (usually in finance)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本期
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 我们 本 星期 宴请 大使
- Chúng tôi sẽ mời đại sứ vào tuần này.
- 这本 期刊 很 有名
- Tập san này rất nổi tiếng.
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 本 星期日 下午 在 舍下 候教
- chiều chủ nhật này xin đến chỉ giáo tại nhà.
- 他 长期 生活 在 日本
- Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.
- 每个 星期 他 都 会练 本领
- Mỗi tuần anh ấy đều luyện kỹ năng.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 本 公司 有 定期 的 人事 异动
- Công ty có sự thay đổi nhân sự thường xuyên.
- 事情 的 发展 基本 如 预期
- Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.
- 本学期 的 作业 比较 多
- Bài tập của học kỳ này khá nhiều.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 本 直接 付款 授权书 将 于 本栏 所 填写 的 日期 自动 撤销
- Biểu mẫu Ủy quyền thanh toán này sẽ tự động bị thu hồi vào ngày điền vào cột này.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
- 他们 宣布 拍卖 的 日期
- Họ thông báo ngày bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm期›
本›