Đọc nhanh: 木质部 (mộc chất bộ). Ý nghĩa là: lõi gỗ; chất gỗ.
Ý nghĩa của 木质部 khi là Danh từ
✪ lõi gỗ; chất gỗ
茎的最坚硬的部分,由长形的木质细胞构成木质部很发达的茎就是通常使用的木材
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木质部
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 楠木 材质 细密
- gỗ Nam mộc tinh mịn
- 品质 部门 负责 保证质量
- Bộ phận chất lượng phụ trách đảm bảo chất lượng.
- 实木 柜子 质量 非常 好
- Tủ gỗ có chất lượng rất tốt.
- 这 木材 质 非常 好
- Quan tài này chất lượng rất tốt.
- 这 木筷 质量 不错
- Đũa gỗ này chất lượng tốt.
- 质检 部门 抽查 了 市场 上 销售 的 饮料
- Bộ phận kiểm tra chất lượng đã kiểm tra tại chỗ các loại nước giải khát bán trên thị trường.
- 这块 木头 的 材质 很 好
- Chất liệu của khối gỗ này rất tốt.
- 我会 让 苏茜用 质谱仪 分析 肺部 的 积水
- Tôi sẽ nhờ Susie dẫn nước từ phổi qua khối phổ kế.
- 钙质 沉着 钙 盐 沉积 于 体内 某一 部件 或 组织 的 不 正常 状况
- Tình trạng không bình thường trong cơ thể khi có sự tích tụ muối canxi gây kết tủa canxi.
- 一种 很丑 的 木质 鞋子
- Một chiếc giày gỗ xấu xí
- 山上 大大小小 的 树木 已经 全部 被 砍伐
- tất cả cây lớn nhỏ trên núi đều bị đốn hạ.
- 由于 地球 内部 地质 结构 千差万别 , 各地 出现 的 地震 前兆 也 不尽相同
- do kết cấu địa chất trong lòng trái đất khác biệt nhau, nên những dự báo động đất xuất hiện các nơi cũng không hoàn toàn giống nhau.
- 杉木 品质 非常 好
- Chất lượng cây liễu sam này rất tốt.
- 木质 房屋 很 容易 着火
- Một tòa nhà bằng gỗ có thể dễ dàng bắt lửa.
- 种植 树木 能 改善 空气质量
- Trồng cây cải thiện chất lượng không khí.
- 我们 做实 木家具 已经 有 30 年 了 , 全部都是 实 木家具
- Chúng tôi đã làm đồ nội thất bằng gỗ nguyên khối trong 30 năm, tất cả đồ nội thất bằng gỗ nguyên khối.
- 他 做 了 个 木质 的 托子
- Anh ấy làm một cái khay bằng gỗ.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 木质部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 木质部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm木›
质›
部›