Đọc nhanh: 木质茎 (mộc chất hành). Ý nghĩa là: thân gỗ lõi (thân gỗ ít giác).
Ý nghĩa của 木质茎 khi là Danh từ
✪ thân gỗ lõi (thân gỗ ít giác)
木质部发达、质地比较坚硬的茎,如松、杉、槐的茎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木质茎
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 这 胶水 质量 很 好
- Loại keo nước này chất lượng tốt.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 楠木 材质 细密
- gỗ Nam mộc tinh mịn
- 实木 柜子 质量 非常 好
- Tủ gỗ có chất lượng rất tốt.
- 这 木材 质 非常 好
- Quan tài này chất lượng rất tốt.
- 这 木筷 质量 不错
- Đũa gỗ này chất lượng tốt.
- 这块 木头 的 材质 很 好
- Chất liệu của khối gỗ này rất tốt.
- 一种 很丑 的 木质 鞋子
- Một chiếc giày gỗ xấu xí
- 杉木 品质 非常 好
- Chất lượng cây liễu sam này rất tốt.
- 木质 房屋 很 容易 着火
- Một tòa nhà bằng gỗ có thể dễ dàng bắt lửa.
- 种植 树木 能 改善 空气质量
- Trồng cây cải thiện chất lượng không khí.
- 他 做 了 个 木质 的 托子
- Anh ấy làm một cái khay bằng gỗ.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 木质茎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 木质茎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm木›
茎›
质›