Đọc nhanh: 有钱有闲 (hữu tiền hữu nhàn). Ý nghĩa là: người giàu nhàn rỗi, trở thành một phần của lớp học giải trí, có tiền và thời gian.
Ý nghĩa của 有钱有闲 khi là Danh từ
✪ người giàu nhàn rỗi
the idle rich
✪ trở thành một phần của lớp học giải trí
to be part of the leisure class
✪ có tiền và thời gian
to have money and time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有钱有闲
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 富婆 有 很多 钱
- Phú bà có rất nhiều tiền.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 难得 有 空闲 隙
- Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.
- 有钱 不买 半年 闲
- Có tiền cũng không mua đồ tạm thời chưa cần dùng tới
- 休闲 过程 对 土壤 有益
- Quy trình để đất nghỉ có ích cho đất.
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 她 一 小时 前 把 所有 钱 转到 了 一个 离岸 账户
- Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.
- 有钱能使鬼推磨
- Có tiền mua tiên cũng được
- 他 有 一百块 钱
- Anh ấy có một trăm đồng.
- 我 有 二百块 钱
- Tôi có hai trăm tệ.
- 他 的 钱包 里 有余 百元
- Trong ví của anh ấy có hơn một trăm nhân dân tệ.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 他们 说 到 有钱 就 能 摆平
- Bọn họ nói "có tiền là có công bằng".
- 和 那天 没有 半 毛钱 的 关系
- không liên quan gì đến ngày hôm đó hết.
- 他 有 一吊 钱
- Anh ta có một xâu tiền.
- 这有 一吊 钱
- Đây có một xâu tiền.
- 大家 有 的 出钱 , 有 的 出力
- Mọi người có người ra tiền, có người ra sức.
- 含贝 的 字 多 与 钱财 有关
- Những chữ chứa "贝" thường liên quan đến tiền tài.
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有钱有闲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有钱有闲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
钱›
闲›