有钩绦虫 là gì?: 有钩绦虫 (hữu câu thao trùng). Ý nghĩa là: sán dây (Taenia solium).
Ý nghĩa của 有钩绦虫 khi là Danh từ
✪ sán dây (Taenia solium)
tapeworm (Taenia solium)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有钩绦虫
- 这个 可怜虫 没有 朋友
- Người đáng thương này không có bạn bè.
- 蝎子 的 钩子 有毒
- Đuôi con bọ cạp có độc.
- 院子 里 有 很多 虫子
- Trong sân có rất nhiều côn trùng.
- 钩虫病
- bệnh giun móc
- 越南 海阳 省有 一道 菜 很 有名 的 叫做 禾虫 煎蛋
- Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
- 小 青蛙 可是 捉虫 高手 , 它 捕食 很 有趣
- Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
- 长有 黑色 斑点 的 昆虫
- một loài côn trùng có đốm đen.
- 农民 药死 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết sâu bọ.
- 这 虫子 对 植物 有害
- Con sâu này có hại cho cây trồng.
- 昆虫 几乎 都 有 触角
- Hầu hết côn trùng đều có sừng.
- 昆虫 具有 趋光性
- Côn trùng có tính hướng quang.
- 有些 昆虫 的 卵 潜伏 在 土内 越冬
- một số côn trùng ủ trứng dưới đất để qua mùa đông.
- 叶子 上 有 虫 吃 的 孔眼
- trên lá có lỗ của sâu ăn.
- 庄稼地 里 有 很多 害虫
- Ruộng hoa màu có rất nhiều sâu hại.
- 俗话说 , 早起 的 鸟儿 有虫 吃
- Có câu tục ngữ nói, "Chim dậy sớm sẽ có sâu để ăn".
- 农民 们 剪灭 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết tất cả côn trùng có hại.
- 这些 新 作物 还 必须 具有 更强 的 耐旱 、 耐热 和 抗 虫害 能力
- Những cây trồng mới này còn phải có khả năng chịu hạn, chịu nhiệt và kháng sâu bệnh tốt hơn.
- 这种 药 消灭 棉 蚜虫 , 很 有 成效
- Loại thuốc này diệt sâu bông rất công hiệu.
- 萤火虫 的 尾巴 有 亮点
- Đuôi của con đom đóm có điểm sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有钩绦虫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有钩绦虫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
绦›
虫›
钩›