Đọc nhanh: 有鉴于此 (hữu giám ư thử). Ý nghĩa là: theo quan điểm của điều này, đến cuối cùng.
Ý nghĩa của 有鉴于此 khi là Thành ngữ
✪ theo quan điểm của điều này
in view of this
✪ đến cuối cùng
to this end
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有鉴于此
- 此处 有 楠木 林
- Đây có rừng gỗ lim.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 薄荷 茶 有助于 放松
- Trà bạc hà giúp thư giãn.
- 他 有 异于 常人 的 爱好
- Anh ấy có sở thích khác người.
- 此人 很 有 才华
- Người này rất có tài hoa.
- 坚果 有助于 提高 能量
- Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.
- 运动 有助于 消化 的 功能
- Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.
- 喝茶 有利于 健康
- Uống trà có lợi cho sức khỏe.
- 吸烟 于 健康 有害
- Hút thuốc có hại cho sức khỏe.
- 运动 有助于 健康
- Vận động giúp ích cho sức khỏe.
- 放松 身体 有助于 睡眠
- Thả lỏng cơ thể giúp bạn ngủ ngon.
- 山 之 险峻 , 宁有 逾 此
- lẽ nào có nơi khác hiểm trở hơn núi này?
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 如果 那么 办 , 徒然 有利于 对手
- nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.
- 危害 远不止 于 此
- Mối nguy hại không chỉ dừng lại ở mức này.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 她 此刻 若有所思
- Cô ấy hiện đang nghĩ về điều gì đó.
- 按时 就餐 有助于 健康
- Ăn uống đúng giờ có lợi cho sức khỏe.
- 我 有 责任 与 置 我 于 此地 的 恶魔 做 斗争
- Tôi có nhiệm vụ thiêng liêng là phải chiến đấu với cái ác đã đặt tôi ở đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有鉴于此
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有鉴于此 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
有›
此›
鉴›