Đọc nhanh: 有耐久力 (hữu nại cửu lực). Ý nghĩa là: bền chặt.
Ý nghĩa của 有耐久力 khi là Danh từ
✪ bền chặt
durable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有耐久力
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 古代 的 辞 具有 魅力
- Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 这个 邦 有着 悠久 的 历史
- Nước này có lịch sử lâu đời.
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 练 老师 很 有 耐心
- Thầy Luyện rất có kiên nhẫn.
- 现有 兵力 不足以 应敌
- quân lực hiện có không đủ đối phó với kẻ địch.
- 经久耐用
- lâu bền.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 他 体力 好 , 能 耐久
- sức khoẻ anh ấy tốt, dẻo dai.
- 尤其 是 要 有 耐心
- Trên tất cả, hãy kiên nhẫn.
- 她 没有 忍耐 的 能力
- Cô ấy không có khả năng nhẫn nại.
- 这位 护士 很 有 耐心
- Y tá này rất kiên nhẫn.
- 他 已经 忍耐 了 很 久
- Anh ấy đã nhẫn nại rất lâu.
- 教育 孩子 要 有 耐心
- Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.
- 骆驼 耐 饥渴 的 能力 很强
- Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.
- 我 拿出 了 我 所有 的 耐心
- Tôi đã dùng hết tất cả sự kiên nhẫn của mình.
- 这些 新 作物 还 必须 具有 更强 的 耐旱 、 耐热 和 抗 虫害 能力
- Những cây trồng mới này còn phải có khả năng chịu hạn, chịu nhiệt và kháng sâu bệnh tốt hơn.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有耐久力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有耐久力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
力›
有›
耐›