Đọc nhanh: 有编制 (hữu biên chế). Ý nghĩa là: có một bài đăng vĩnh viễn, một phần của nhân viên chính thức.
Ý nghĩa của 有编制 khi là Danh từ
✪ có một bài đăng vĩnh viễn
having a permanent post
✪ một phần của nhân viên chính thức
part of the official staff
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有编制
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 只有 几家 定制 店有 安装 所 需 的
- Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết
- 用 藤条 编制 椅子
- Dùng cây mây để đan ghế.
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 编制 教学 方案
- lên kế hoạch giảng dạy
- 再也 没有 等级制度 了
- Không có hệ thống phân cấp nào nữa.
- 这个 项目 有 资金面 限制
- Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.
- 帮助 没有 文字 的 少数民族 创制 文字
- giúp các dân tộc thiểu số chưa có chữ viết sáng chế ra chữ viết.
- 还有 液氮 制冷 罐 保存 的
- Tôi cũng để lại cho bạn xi lanh làm mát bằng nitơ lỏng này
- 我们 都 认为 制止 校园 霸凌 很 有 必要
- Tất cả chúng ta đều tin rằng cần phải chấm dứt nạn bắt nạt trong trường học.
- 如果 你 有 糖尿病 , 控制 好 你 的 血糖
- Nếu bạn bị tiểu đường, hãy kiểm soát lượng đường trong máu.
- 电脑 控制板 上 有 许多 小灯 和 电子设备
- Trên bo mạch điều khiển máy tính có nhiều đèn nhỏ và thiết bị điện tử.
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 硬盘 的 后背 有 编号
- Mặt sau của ổ cứng có số hiệu.
- 城乡 家家 都 制有 剁 辣椒 , 餐 餐桌上 有 辣椒
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 计划 定得 有些 保守 , 要 重新制定
- kế hoạch đã lập ra hơi bảo thủ, nên lập kế hoạch mới.
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 电视 有 录制 功能
- Ti vi có chức năng ghi hình.
- 古代 有 世袭 的 制度
- Trong thời cổ đại có chế độ cha truyền con nối.
- 编制 已满 , 没有 空额 了
- biên chế đã đủ rồi không còn chỗ trống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有编制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有编制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
有›
编›