Đọc nhanh: 有料 (hữu liệu). Ý nghĩa là: ấn tượng.
Ý nghĩa của 有料 khi là Động từ
✪ ấn tượng
impressive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有料
- 没有 整料 , 都 是 零 头儿
- không có vật liệu hoàn chỉnh, toàn là những thứ còn thừa lại.
- 社工 桌上 有 她 的 资料夹
- Nhân viên xã hội có tập tài liệu của cô ấy trên bàn làm việc.
- 我家 有 六瓶 罐头 饮料
- Nhà tôi có sáu chai đồ uống đóng hộp.
- 这里 有 很多 材料
- Ở đây có nhiều vật liệu.
- 工地 有 很多 建筑材料
- Công trường có rất nhiều vật liệu xây dựng.
- 这块 木料 有 一边 儿 不 光滑
- Tấm ván này có một mặt không nhẵn.
- 这些 资料 很 有 保存 价值
- Những tư liệu này có giá trị bảo tồn rất lớn.
- 他齐 好 所有 的 材料
- Anh ấy đã trộn xong tất cả các nguyên liệu.
- 这个 塑料袋 有 几个 孔
- Túi nhựa này có nhiều lỗ.
- 他 威胁 要 毁掉 所有 资料
- Anh ta đe dọa sẽ phá hủy tất cả tài liệu.
- 盛有 核废料 的 密封 容器 被 丢 在 海里
- Một container được niêm phong chứa chất thải hạt nhân bị vứt xuống biển.
- 这根 木头 有 一料
- Khúc gỗ này được một súc.
- 做门 的 木料 没有 干透 , 风一 吹 都 裂缝 了
- gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.
- 材料 有余 可 下次 用
- Vật liệu còn dư lần sau có thể dùng.
- 别人 诅咒 我 吃 方便面 没有 调味料 我 诅咒 他 吃 方便面 只有 调味料
- Người khác chửi tôi ăn mì gói không nêm gia vị, tôi chửi nó ăn mì gói chỉ nêm gia vị.
- 炭 可以 用作 有机肥料
- Than có thể dùng làm phân bón hữu cơ.
- 还有 存 的 料子 贴补 着 用 , 现在 先不买
- còn vật liệu để dành dùng bù vào, bây giờ chưa mua vội.
- 本书 参合 了 有关 资料 写成
- quyển sách này viết đúc kết từ những tài liệu có liên quan
- 我们 需 综述 所有 资料
- Chúng ta cần tổng hợp tất cả tài liệu.
- 新 推出 的 面料 具有 防水 功能
- Loại vải mới được giới thiệu có tính chống nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm料›
有›