有戏 yǒuxì

Từ hán việt: 【hữu hí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有戏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu hí). Ý nghĩa là: có hi vọng; có triển vọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有戏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有戏 khi là Tính từ

có hi vọng; có triển vọng

有希望

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有戏

  • - 有些 yǒuxiē rén zài 戏院 xìyuàn 附近 fùjìn 留恋 liúliàn 不去 bùqù 希望 xīwàng 看一看 kànyīkàn 他们 tāmen 喜爱 xǐài de 演员 yǎnyuán

    - Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.

  • - 壮戏 zhuàngxì hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Kịch Choang rất thú vị.

  • - wán 这种 zhèzhǒng hěn 有趣 yǒuqù

    - Chơi loại trò chơi này rất thú vị.

  • - 豁拳 huáquán 游戏 yóuxì hěn 有趣 yǒuqù

    - Trò chơi đố số rất thú vị.

  • - 今天 jīntiān de yǒu 一个 yígè jìng

    - Vở kịch hôm nay có một vai tịnh.

  • - 这出 zhèchū 大有可观 dàyǒukěguān

    - vở kịch này đáng xem.

  • - 水际 shuǐjì 边有 biānyǒu 很多 hěnduō rén zài 嬉戏 xīxì

    - Bên bờ nước có rất nhiều người đang vui chơi.

  • - 戏曲 xìqǔ de 唱腔 chàngqiāng yǒu 独特 dútè de 韵味 yùnwèi

    - Giọng hát trong hí khúc có phong cách rất độc đáo.

  • - 只有 zhǐyǒu dāng 演员 yǎnyuán 台词 táicí 背得 bèidé 滚瓜烂熟 gǔnguālànshú shí 我们 wǒmen 排戏 páixì cái huì yǒu 成效 chéngxiào

    - Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.

  • - 戏法 xìfǎ 人人 rénrén 会变 huìbiàn 各有 gèyǒu 巧妙 qiǎomiào 不同 bùtóng

    - Ảo thuật ai cũng có thể diễn được, song tài nghệ mỗi người một khác.

  • - 小孩 xiǎohái de 游戏 yóuxì hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Trò chơi của trẻ con rất thú vị.

  • - 这部 zhèbù 戏有 xìyǒu 很多 hěnduō 经典 jīngdiǎn de 旦角 dànjué

    - Bộ phim này có nhiều vai nữ diễn viên kinh điển.

  • - 这个 zhègè 游戏 yóuxì 非常 fēicháng 有趣 yǒuqù

    - Trò chơi này rất thú vị.

  • - 特写 tèxiě 一种 yīzhǒng 简要 jiǎnyào dàn yǒu 戏剧性 xìjùxìng de 重要 zhòngyào 演员 yǎnyuán de 出场 chūchǎng 动作 dòngzuò 画面 huàmiàn de 单一 dānyī 场景 chǎngjǐng

    - Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.

  • - 有些 yǒuxiē 学生 xuésheng 沉迷于 chénmíyú wán 手机游戏 shǒujīyóuxì

    - Một số học sinh say mê chơi game di động.

  • - de 戏剧 xìjù zhōng 总是 zǒngshì 有善 yǒushàn è de 冲突 chōngtū

    - Luôn có một cuộc xung đột giữa thiện và ác trong các vở kịch của ông.

  • - 这部 zhèbù 戏剧 xìjù hěn yǒu 创意 chuàngyì

    - Kịch bản này rất sáng tạo.

  • - 各种 gèzhǒng 地方戏 dìfāngxì dōu yǒu 个性 gèxìng dàn 作为 zuòwéi 戏曲 xìqǔ yòu yǒu 共性 gòngxìng

    - kịch ở mỗi nơi đều có tính riêng, nhưng làm thành hí khúc thì có tính chung.

  • - 游戏 yóuxì 有趣 yǒuqù 可是 kěshì yào 付费 fùfèi

    - Trò chơi rất thú vị nhưng phải trả tiền.

  • - 那个游戏 nàgèyóuxì yǒu 很多 hěnduō 开挂 kāiguà de

    - Game đó có rất nhiều hack

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有戏

Hình ảnh minh họa cho từ 有戏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Hū , Huī , Xī , Xì
    • Âm hán việt: Hi , Huy , , ,
    • Nét bút:フ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+620F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao