Đọc nhanh: 有戏 (hữu hí). Ý nghĩa là: có hi vọng; có triển vọng.
Ý nghĩa của 有戏 khi là Tính từ
✪ có hi vọng; có triển vọng
有希望
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有戏
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 壮戏 很 有意思
- Kịch Choang rất thú vị.
- 玩 这种 戏 很 有趣
- Chơi loại trò chơi này rất thú vị.
- 豁拳 游戏 很 有趣
- Trò chơi đố số rất thú vị.
- 今天 的 戏 有 一个 净
- Vở kịch hôm nay có một vai tịnh.
- 这出 戏 大有可观
- vở kịch này đáng xem.
- 水际 边有 很多 人 在 嬉戏
- Bên bờ nước có rất nhiều người đang vui chơi.
- 戏曲 的 唱腔 有 独特 的 韵味
- Giọng hát trong hí khúc có phong cách rất độc đáo.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 戏法 人人 会变 , 各有 巧妙 不同
- Ảo thuật ai cũng có thể diễn được, song tài nghệ mỗi người một khác.
- 小孩 的 游戏 很 有意思
- Trò chơi của trẻ con rất thú vị.
- 这部 戏有 很多 经典 的 旦角
- Bộ phim này có nhiều vai nữ diễn viên kinh điển.
- 这个 游戏 非常 有趣
- Trò chơi này rất thú vị.
- 特写 一种 简要 但 有 戏剧性 的 重要 演员 的 出场 , 如 动作 画面 的 单一 场景
- Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.
- 有些 学生 沉迷于 玩 手机游戏
- Một số học sinh say mê chơi game di động.
- 他 的 戏剧 中 总是 有善 与 恶 的 冲突
- Luôn có một cuộc xung đột giữa thiện và ác trong các vở kịch của ông.
- 这部 戏剧 很 有 创意
- Kịch bản này rất sáng tạo.
- 各种 地方戏 都 有 其 个性 , 但 作为 戏曲 又 有 其 共性
- kịch ở mỗi nơi đều có tính riêng, nhưng làm thành hí khúc thì có tính chung.
- 游戏 有趣 , 可是 要 付费
- Trò chơi rất thú vị nhưng phải trả tiền.
- 那个游戏 有 很多 开挂 的
- Game đó có rất nhiều hack
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有戏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戏›
有›