Đọc nhanh: 有为有守 (hữu vi hữu thủ). Ý nghĩa là: có thể hành động trong khi duy trì tính chính trực của một người (thành ngữ), còn được viết 有守 有為 | 有守 有为.
Ý nghĩa của 有为有守 khi là Thành ngữ
✪ có thể hành động trong khi duy trì tính chính trực của một người (thành ngữ)
able to act while maintaining one's integrity (idiom)
✪ còn được viết 有守 有為 | 有守 有为
also written 有守有為|有守有为 [yǒu shǒu yǒu wéi]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有为有守
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 答应 吧 , 办不到 不 答应 吧 , 又 有点 难为情
- nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 她 为 爱情 付出 了 所有
- Cô ấy đã đánh đổi tất cả vì tình yêu.
- 化为乌有
- biến thành số không
- 守土有责
- có trách nhiệm bảo vệ lãnh thổ.
- 叶修 一直 认为 孙翔 和 周泽楷 有 一腿
- Diệp tu khăng khăng cho rằng Tôn Tường và Chu Trạch có quan hệ mập mờ.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 我 只是 痛恨 所有人 把 他 奉 为 圣者
- Tôi chỉ ghét cái cách mà mọi người đối xử với anh ấy như một vị thánh
- 有人 把 李白 称为 谪仙 人
- có người nói Lý Bạch là ông tiên bị giáng xuống trần gian.
- 时人 有 诗 为证
- lúc bấy giờ có thơ ca làm chứng.
- 我 原本 还 以为 你 会 更 有 同情心 一些
- Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 大桥 有 卫兵 把守
- cây cầu lớn có vệ binh trấn giữ
- 我 没有 玩忽职守
- Tôi đã không phạm phải sơ suất.
- 我们 都 认为 制止 校园 霸凌 很 有 必要
- Tất cả chúng ta đều tin rằng cần phải chấm dứt nạn bắt nạt trong trường học.
- 我要 为 霸凌 以及 它 有 多么 危险 大声疾呼
- Tôi muốn lên tiếng về nạn bắt nạt và mức độ nguy hiểm của nó.
- 我脑 中 有 一 闪念 以为 他 要 拒绝 了
- Trong đầu tôi có một suy nghĩ thoáng qua rằng anh ta sẽ từ chối.
- 有人 认为 胆大 的 人 容易 成功
- Có người cho rằng những người táo bạo dễ thành công.
- 有 问题 不 解决 , 就 不是 作为
- Có vấn đề mà không giải quyết thì không thể tạo ra thành tích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有为有守
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有为有守 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
守›
有›