月球 yuèqiú

Từ hán việt: 【nguyệt cầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "月球" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyệt cầu). Ý nghĩa là: mặt trăng; nguyệt cầu.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 月球 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 月球 khi là Danh từ

mặt trăng; nguyệt cầu

地球的卫星,表面凹凸不平,本身不发光,只能反射太阳光,直径约为地球直径的1/4,引力相当于地球的1/6通称月亮; 地球的卫星, 表面凹凸不平, 本身不发光, 只能反射太阳光, 直径约为地球直径的1/4, 引力相当于地球的1/6

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月球

  • - 战斗 zhàndòu de 日月 rìyuè

    - những năm tháng đấu tranh.

  • - 几个 jǐgè yuè qián zài 摩苏尔 mósūěr 伊拉克 yīlākè 北部 běibù 城市 chéngshì

    - Giám sát việc tái thiết ở Mosul

  • - 球员 qiúyuán 准备 zhǔnbèi 射门 shèmén

    - Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.

  • - 高尔夫球 gāoěrfūqiú

    - đánh gôn

  • - 过去 guòqù 三个 sāngè yuè dōu zài 西伯利亚 xībólìyà

    - Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.

  • - 哥哥 gēge 每月 měiyuè tiē 零用钱 língyòngqian

    - Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.

  • - 哥哥 gēge néng qiú 还给 huángěi 我们 wǒmen ma

    - Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?

  • - 哥哥 gēge 每个 měigè yuè dōu tiē gěi 很多 hěnduō qián

    - Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.

  • - 丹尼斯 dānnísī huā le 三个 sāngè yuè

    - Dennis mất ba tháng

  • - wēi 陨星 yǔnxīng 微小 wēixiǎo de 陨星 yǔnxīng 颗粒 kēlì 特指 tèzhǐ 大量 dàliàng 坠向 zhuìxiàng 地球 dìqiú huò 月球 yuèqiú 表面 biǎomiàn de wēi 陨星 yǔnxīng

    - "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.

  • - 月球 yuèqiú de 表面 biǎomiàn yǒu 许多 xǔduō 高山 gāoshān de 阴影 yīnyǐng

    - trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.

  • - 月亮 yuèliang huán 地球 dìqiú

    - Mặt trăng quay quanh Trái đất.

  • - 月球 yuèqiú shì 地球 dìqiú de 卫星 wèixīng

    - Mặt trăng là vệ tinh của trái đất.

  • - 月球 yuèqiú de 重力 zhònglì 地球 dìqiú xiǎo

    - Trọng lực của Mặt Trăng nhỏ hơn Trái Đất.

  • - zài 北半球 běibànqiú 春季 chūnjì shì 三月 sānyuè 四月 sìyuè

    - Ở bán cầu bắc, mùa xuân kéo dài từ tháng ba đến tháng tư.

  • - 地球 dìqiú 月球 yuèqiú 相互 xiānghù de 吸引力 xīyǐnlì 引起 yǐnqǐ 潮汐 cháoxī 变化 biànhuà

    - Lực hút lẫn nhau của Trái đất và Mặt trăng gây ra sự thay đổi thủy triều.

  • - 月亮 yuèliang 围绕 wéirào zhe 地球 dìqiú 旋转 xuánzhuǎn

    - Mặt trăng quay quanh trái đất.

  • - 月球 yuèqiú duì 地球 dìqiú de 吸引力 xīyǐnlì 造成 zàochéng 潮汐 cháoxī

    - Sức hút của mặt trăng tạo ra hiện tượng thủy triều trên trái đất.

  • - 月球 yuèqiú shì 反射 fǎnshè 阳光 yángguāng ér 发光 fāguāng de

    - Trăng phát sáng nhờ sự phản chiếu ánh sáng mặt trời.

  • - 经过 jīngguò 三个 sāngè yuè de 试用期 shìyòngqī 姐姐 jiějie 终于 zhōngyú 成为 chéngwéi jiā 公司 gōngsī de 正式 zhèngshì 员工 yuángōng

    - Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 月球

Hình ảnh minh họa cho từ 月球

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao