Đọc nhanh: 月色 (nguyệt sắc). Ý nghĩa là: ánh trăng; ánh sáng trăng. Ví dụ : - 荷塘月色 ánh trăng trên hồ sen. - 月色溶溶 ánh trăng mênh mông; ánh trăng bàng bạc
Ý nghĩa của 月色 khi là Danh từ
✪ ánh trăng; ánh sáng trăng
月光
- 荷塘月色
- ánh trăng trên hồ sen
- 月色 溶溶
- ánh trăng mênh mông; ánh trăng bàng bạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月色
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 荷塘月色
- ánh trăng trên hồ sen
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 月色微茫
- ánh trăng mờ ảo
- 月色 苍凉
- ánh trăng thê lương
- 月色 清寒
- ánh trăng lạnh lẽo.
- 那天 晚上 的 月色 格外 明朗
- Đêm ấy trăng sáng đến lạ thường.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 月色 清明
- ánh trăng sáng trong.
- 月色 昏黄
- ánh trăng lờ mờ
- 溶溶 月色
- ánh trăng mênh mông.
- 月亮 有圈 紫色 华环
- Mặt trăng có vòng sáng màu tím.
- 月色 溶溶
- ánh trăng mênh mông; ánh trăng bàng bạc
- 舞台灯光 产生 月夜 景色 的 效果
- Ánh sáng trên sân khấu tạo ra hiệu ứng cảnh đêm trăng.
- 经过 几个 月 调养 , 他 的 脸色 比 过去 好多 了
- qua mấy tháng điều dưỡng, vẻ mặt của anh ấy đỡ hơn trước nhiều.
- 今夜 月色 婵娟
- Đêm nay ánh trăng rất đẹp.
- 灯光 月色 , 交相辉映
- ánh đèn ánh trăng đua nhau toả sáng.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
- 冷清清 的 月色
- ánh trăng ảm đạm.
- 月光 在 淡灰色 的 墙上 抹 了 一层 银色
- ánh trăng như quét một lớp bạc nhạt trên bức tường màu xám bạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 月色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm月›
色›