月色 yuè sè

Từ hán việt: 【nguyệt sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "月色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyệt sắc). Ý nghĩa là: ánh trăng; ánh sáng trăng. Ví dụ : - ánh trăng trên hồ sen. - ánh trăng mênh mông; ánh trăng bàng bạc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 月色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 月色 khi là Danh từ

ánh trăng; ánh sáng trăng

月光

Ví dụ:
  • - 荷塘月色 hétángyuèsè

    - ánh trăng trên hồ sen

  • - 月色 yuèsè 溶溶 róngróng

    - ánh trăng mênh mông; ánh trăng bàng bạc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月色

  • - 月色 yuèsè bái 雪色 xuěsè 尤白 yóubái

    - Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.

  • - 荷塘月色 hétángyuèsè

    - ánh trăng trên hồ sen

  • - 工地 gōngdì shàng 千万盏 qiānwànzhǎn 电灯 diàndēng 光芒四射 guāngmángsìshè 连天 liántiān shàng de 星月 xīngyuè 黯然失色 ànránshīsè

    - Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.

  • - 月色微茫 yuèsèwēimáng

    - ánh trăng mờ ảo

  • - 月色 yuèsè 苍凉 cāngliáng

    - ánh trăng thê lương

  • - 月色 yuèsè 清寒 qīnghán

    - ánh trăng lạnh lẽo.

  • - 那天 nàtiān 晚上 wǎnshang de 月色 yuèsè 格外 géwài 明朗 mínglǎng

    - Đêm ấy trăng sáng đến lạ thường.

  • - 中秋 zhōngqiū de 月色 yuèsè zhēn měi 美得 měidé ràng rén 心碎 xīnsuì 美得 měidé ràng rén 陶醉 táozuì

    - Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.

  • - 月色 yuèsè 清明 qīngmíng

    - ánh trăng sáng trong.

  • - 月色 yuèsè 昏黄 hūnhuáng

    - ánh trăng lờ mờ

  • - 溶溶 róngróng 月色 yuèsè

    - ánh trăng mênh mông.

  • - 月亮 yuèliang 有圈 yǒuquān 紫色 zǐsè 华环 huáhuán

    - Mặt trăng có vòng sáng màu tím.

  • - 月色 yuèsè 溶溶 róngróng

    - ánh trăng mênh mông; ánh trăng bàng bạc

  • - 舞台灯光 wǔtáidēngguāng 产生 chǎnshēng 月夜 yuèyè 景色 jǐngsè de 效果 xiàoguǒ

    - Ánh sáng trên sân khấu tạo ra hiệu ứng cảnh đêm trăng.

  • - 经过 jīngguò 几个 jǐgè yuè 调养 tiáoyǎng de 脸色 liǎnsè 过去 guòqù 好多 hǎoduō le

    - qua mấy tháng điều dưỡng, vẻ mặt của anh ấy đỡ hơn trước nhiều.

  • - 今夜 jīnyè 月色 yuèsè 婵娟 chánjuān

    - Đêm nay ánh trăng rất đẹp.

  • - 灯光 dēngguāng 月色 yuèsè 交相辉映 jiāoxiānghuīyìng

    - ánh đèn ánh trăng đua nhau toả sáng.

  • - 今夜 jīnyè 星光灿烂 xīngguāngcànlàn 月色 yuèsè 皎洁 jiǎojié

    - đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp

  • - 冷清清 lěngqīngqīng de 月色 yuèsè

    - ánh trăng ảm đạm.

  • - 月光 yuèguāng zài 淡灰色 dànhuīsè de 墙上 qiángshàng le 一层 yīcéng 银色 yínsè

    - ánh trăng như quét một lớp bạc nhạt trên bức tường màu xám bạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 月色

Hình ảnh minh họa cho từ 月色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao