Đọc nhanh: 最必需 (tối tất nhu). Ý nghĩa là: cốt thiết.
Ý nghĩa của 最必需 khi là Tính từ
✪ cốt thiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最必需
- 吃得饱 , 穿 的 暖 是 我们 最 基本 的 生活 需要
- Ăn no mặc ấm là nhu cầu cơ bản trong cuộc sống của chúng ta.
- 日用 必需品
- đồ cần dùng hàng ngày
- 购买 生活必需品
- Mua nhu yếu phẩm hàng ngày.
- 我 必定会 做到 最好
- Tôi chắc chắn sẽ làm hết sức mình.
- 水是 生命 必需 之物
- Nước là thứ cần thiết cho sự sống.
- 反动派 最终 必然 失败
- bọn phản động cuối cùng tất yếu sẽ thất bại
- 氧是 生命 必需元素
- Oxi là nguyên tố cần thiết cho sự sống.
- 水是 生命 必需 物质
- Nước là chất cần thiết cho sự sống.
- 每天 锻炼 是 必需 的
- Tập thể dục hàng ngày là cần thiết.
- 水是 生命 必需 的 资源
- Nước là nguồn tài nguyên cần thiết cho sự sống.
- 所有 必需品 都 整齐 了
- Tất cả các vật dụng cần thiết đã đủ.
- 补充 维生素 对 身体 必需
- Bổ sung vitamin là cần thiết cho cơ thể.
- 衣 、 食 、 住所 是 生活 的 基本 必需品
- Áo, thức ăn và nơi ở là những nhu yếu phẩm cơ bản trong cuộc sống.
- 耐心 结合 勤奋 是 成功 所 必需 的
- Kết hợp sự kiên nhẫn và cần cù là điều cần thiết để đạt được thành công.
- 我 必需 在 去 烟台 之前 把 所有 的 工作 做 完
- Tôi phải hoàn thành mọi công việc trước khi đến Yên Đài.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 这个 会 由 你 来 主持 最合适 , 不必 过谦 了
- buổi họp này do anh chủ trì là hợp nhất, đừng quá khiêm tốn nữa.
- 您 当 发起人 最合适 , 不必 谦让 了
- anh làm
- 这个 班 最少 需要 六名 学生 才 可以 继续 办 下去
- Cần có tối thiểu sáu học sinh để lớp học này tiếp tục.
- 在世界上 一切 道德品质 之中 , 善良 的 本性 是 最 需要 的
- Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 最必需
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最必需 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm必›
最›
需›