Đọc nhanh: 最先 (tối tiên). Ý nghĩa là: việc đầu tiên.
Ý nghĩa của 最先 khi là Phó từ
✪ việc đầu tiên
(the) very first
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最先
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 我 和 大哥 最亲
- Tôi và anh cả là thân thiết nhất.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 鲁 先生 来 了
- Ông Lỗ đến rồi.
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
- 奶奶 最疼 小 孙女儿
- Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 她 最近 看起来 很 忧愁
- Dạo này cô ấy trông rất lo âu.
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 先 烧水 , 再 泡茶 , 最后 品尝
- Đun nước sôi trước, sau đó pha trà, cuối cùng thưởng thức.
- 先 穿衣 , 再 洗漱 , 最后 出门
- Mặc quần áo trước, sau đó đánh răng rửa mặt, cuối cùng là ra ngoài.
- 我们 的 豆腐 生产线 是 世界 上 最为 先进 的 , 久负盛名
- Dây chuyền sản xuất đậu phụ của chúng tôi là công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới và đã được danh tiếng lâu năm.
- 我们 率先 推出 了 最新 技术
- Chúng tôi đã tiên phong ra mắt công nghệ mới.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 如果 有 什么 变化 , 你 最好 事先 给 我 透个 信儿
- nếu như có thay đổi gì, tốt nhất anh nên báo tin cho tôi.
- 孩子 出生 , 来到 人间 , 最先 看到 的 应该 是 父母 的 笑脸
- Khi một đứa trẻ sinh ra và đến với thế giới này, điều đầu tiên nó nhìn thấy phải là khuôn mặt tươi cười của cha mẹ.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 最先
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最先 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
最›