最佳音响效果将 zuì jiā yīnxiǎng xiàoguǒ jiāng

Từ hán việt: 【tối giai âm hưởng hiệu quả tướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "最佳音响效果将" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tối giai âm hưởng hiệu quả tướng). Ý nghĩa là: Giải hiệu quả âm thanh hay nhất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 最佳音响效果将 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 最佳音响效果将 khi là Từ điển

Giải hiệu quả âm thanh hay nhất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最佳音响效果将

  • - 里面 lǐmiàn 嘻嘻 xīxī 索索 suǒsuǒ 似乎 sìhū yǒu le 点儿 diǎner 声响 shēngxiǎng 黑暗 hēiàn 中有 zhōngyǒu le 嘻嘻 xīxī 索索 suǒsuǒ de 声音 shēngyīn

    - Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.

  • - duì 各种 gèzhǒng 方案 fāngàn 进行 jìnxíng 优选 yōuxuǎn 确定 quèdìng chū 最佳 zuìjiā 方案 fāngàn

    - đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.

  • - 我们 wǒmen 最佳 zuìjiā 方案 fāngàn

    - Chúng tôi chọn phương án tốt nhất.

  • - 音响 yīnxiǎng 强度 qiángdù

    - cường độ âm hưởng.

  • - 长期 chángqī 熬夜 áoyè huì yǒu 不良 bùliáng 效果 xiàoguǒ

    - Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.

  • - 这些 zhèxiē 傲人 àorén de 成果 chéngguǒ shì 最好 zuìhǎo de 纪念品 jìniànpǐn

    - Những thành tích đáng tự hào này chính là món quà lưu niệm tuyệt vời nhất.

  • - 查韦斯 cháwéisī 总统 zǒngtǒng xiǎng 利用 lìyòng 地图 dìtú 得知 dézhī 钻井 zuànjǐng de 最佳 zuìjiā 地点 dìdiǎn

    - Tổng thống Chavez muốn bản đồ này biết được nơi khoan dầu.

  • - 音响 yīnxiǎng 可以 kěyǐ 放大 fàngdà 声音 shēngyīn

    - Loa có thể khuếch đại âm thanh.

  • - 舞台 wǔtái 音效 yīnxiào 很棒 hěnbàng

    - Hiệu ứng âm thanh sân khấu rất tuyệt.

  • - 如果 rúguǒ 领子 lǐngzi 牢稳 láowěn 最好 zuìhǎo yòng 别针 biézhēn 别住 biézhù

    - Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.

  • - zuì ài chī de 水果 shuǐguǒ shì 莲雾 liánwù

    - Tôi thích ăn nhất là quả roi.

  • - 作画 zuòhuà de 最佳 zuìjiā 时间 shíjiān shì 白天 báitiān

    - Thời gian tốt nhất để vẽ là ban ngày.

  • - 念咒 niànzhòu 口头 kǒutóu 咒语 zhòuyǔ huò 符咒 fúzhòu de 仪式性 yíshìxìng de 吟诵 yínsòng 产生 chǎnshēng 魔力 mólì de 效果 xiàoguǒ

    - Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.

  • - 我们 wǒmen duì 结果 jiéguǒ 将信将疑 jiāngxìnjiāngyí

    - Chúng tôi nửa tin nửa ngờ về kết quả.

  • - 宽屏 kuānpíng 显示 xiǎnshì 效果 xiàoguǒ 更好 gènghǎo

    - Màn hình rộng hiệu quả hiển thị tốt hơn.

  • - 这次 zhècì 戏剧 xìjù 演出 yǎnchū de 音响 yīnxiǎng 灯光效果 dēngguāngxiàoguǒ 极佳 jíjiā

    - Hiệu ứng âm thanh và ánh sáng của hiệu suất bộ phim này là tuyệt vời.

  • - 礼堂 lǐtáng 回音 huíyīn 演奏 yǎnzòu 效果 xiàoguǒ chà 一些 yīxiē

    - tiếng vọng trong hội trường rất lớn, hiệu quả diễn tấu kém đi.

  • - 最佳 zuìjiā 服装 fúzhuāng zhě jiāng 五千 wǔqiān 现金 xiànjīn 大赏 dàshǎng 带回家 dàihuíjiā ō

    - Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.

  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn de 效果 xiàoguǒ 颇佳 pǒjiā

    - Kế hoạch này có hiệu quả rất tốt.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ 效果 xiàoguǒ 非佳 fēijiā

    - Phương pháp này hiệu quả không tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 最佳音响效果将

Hình ảnh minh họa cho từ 最佳音响效果将

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最佳音响效果将 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Giai
    • Nét bút:ノ丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OGG (人土土)
    • Bảng mã:U+4F73
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Hưởng
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHBR (口竹月口)
    • Bảng mã:U+54CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương , Tương , Tướng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LMNII (中一弓戈戈)
    • Bảng mã:U+5C06
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tối
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ASJE (日尸十水)
    • Bảng mã:U+6700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao