替身演员 tìshēn yǎnyuán

Từ hán việt: 【thế thân diễn viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "替身演员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thế thân diễn viên). Ý nghĩa là: diễn viên đóng thế, diễn viên thay thế (đặc biệt là trong các pha đánh nhau trên sân khấu).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 替身演员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 替身演员 khi là Danh từ

diễn viên đóng thế

stuntman

diễn viên thay thế (đặc biệt là trong các pha đánh nhau trên sân khấu)

substitute actor (esp. in fights of theatrical stunts)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替身演员

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - 那个 nàgè 演员 yǎnyuán 好帅 hǎoshuài a

    - Người diễn viên kia đẹp trai quá!

  • - shì 头号 tóuhào 演员 yǎnyuán

    - Anh ấy là diễn viên số một.

  • - 演员 yǎnyuán 高超 gāochāo de 演技 yǎnjì 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.

  • - 别看 biékàn 这个 zhègè 运动员 yùndòngyuán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo pǎo 起步 qǐbù lái 速度 sùdù què 很快 hěnkuài

    - Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.

  • - 有些 yǒuxiē rén zài 戏院 xìyuàn 附近 fùjìn 留恋 liúliàn 不去 bùqù 希望 xīwàng 看一看 kànyīkàn 他们 tāmen 喜爱 xǐài de 演员 yǎnyuán

    - Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.

  • - 人员 rényuán 更替 gēngtì

    - thay đổi nhân viên

  • - 演员 yǎnyuán 坚持 jiānchí 练功 liàngōng

    - diễn viên kiên trì luyện tập.

  • - 可以 kěyǐ ràng 成为 chéngwéi 现代 xiàndài de 米尔顿 mǐěrdùn · 伯利 bólì 演员 yǎnyuán 传说 chuánshuō 伟岸 wěiàn 无比 wúbǐ

    - Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.

  • - 配音演员 pèiyīnyǎnyuán

    - diễn viên lồng tiếng

  • - 演员 yǎnyuán 按时 ànshí dào 后台 hòutái 候场 hòuchǎng

    - diễn viên đúng giờ đến sau sân khấu đợi lên diễn.

  • - 那位 nàwèi 演员 yǎnyuán 姓呼 xìnghū

    - Người diễn viên đó họ Hô.

  • - 走钢丝 zǒugāngsī de 演员 yǎnyuán 举着 jǔzhe 一把 yībǎ sǎn 保持 bǎochí 身体 shēntǐ de 均衡 jūnhéng

    - diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.

  • - 观众 guānzhòng duì 演员 yǎnyuán de 表演 biǎoyǎn 给予 jǐyǔ gāo 评价 píngjià

    - Khán giả đã đưa ra đánh giá cao về màn biểu diễn của diễn viên.

  • - wáng 教练 jiàoliàn duì 队员 duìyuán men 言传身教 yánchuánshēnjiào

    - Huấn luyện viên Vương làm gương cho đội viên.

  • - 老伶工 lǎolínggōng ( 年老 niánlǎo yǒu 经验 jīngyàn de 演员 yǎnyuán )

    - đào kép già.

  • - 我们 wǒmen pāi 战斗 zhàndòu 场面 chǎngmiàn 需要 xūyào 上百 shàngbǎi de 临时演员 línshíyǎnyuán

    - Chúng tôi cần hàng trăm diễn viên tạm thời để quay cảnh chiến đấu.

  • - 体操 tǐcāo 运动员 yùndòngyuán zài 双杠 shuānggàng shàng 摆动 bǎidòng 身子 shēnzi

    - Vận động viên thể dục múa trên thanh đôi.

  • - 扮演 bànyǎn 屈原 qūyuán de 那个 nàgè 演员 yǎnyuán 无论是 wúlùnshì 表情 biǎoqíng 还是 háishì 服装 fúzhuāng dōu hěn 契合 qìhé 屈原 qūyuán de 身份 shēnfèn

    - người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.

  • - 杂技演员 zájìyǎnyuán 表演 biǎoyǎn 走钢丝 zǒugāngsī 观众 guānzhòng dōu 捏一把汗 niēyībǎhàn

    - diễn viên xiếc biểu diễn tiết mục đi trên dây thép, khán giả lo toát mồ hôi thay anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 替身演员

Hình ảnh minh họa cho từ 替身演员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 替身演员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOA (手人日)
    • Bảng mã:U+66FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao