曾繁仁 céng fánrén

Từ hán việt: 【tằng phồn nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "曾繁仁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tằng phồn nhân). Ý nghĩa là: Zeng Fanren, hiệu trưởng Đại học Sơn Đông từ tháng 2 năm 1998 đến tháng 7 năm 2000.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 曾繁仁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 曾繁仁 khi là Danh từ

Zeng Fanren, hiệu trưởng Đại học Sơn Đông từ tháng 2 năm 1998 đến tháng 7 năm 2000

Zeng Fanren, president of Shandong University from February 1998 until July 2000

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曾繁仁

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - 曾经 céngjīng bèi pài wǎng 达尔 dáěr 福尔 fúěr 苏丹 sūdān

    - Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.

  • - 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - phồn vinh giàu mạnh

  • - 为富不仁 wéifùbùrén

    - làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân

  • - céng zài 波斯尼亚 bōsīníyà bèi 控告 kònggào 犯有 fànyǒu 战争 zhànzhēng zuì

    - Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.

  • - 爷爷 yéye 曾经 céngjīng zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 有个 yǒugè 农场 nóngchǎng

    - Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.

  • - 苏联 sūlián céng shì 超级大国 chāojídàguó

    - Liên Xô từng là siêu cường quốc.

  • - céng zài 爱德华 àidéhuá · 阿兰 ālán · 佛努姆 fúnǔmǔ 审判 shěnpàn zhōng 出庭作证 chūtíngzuòzhèng

    - Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?

  • - 知道 zhīdào céng zài 伦敦 lúndūn 表演 biǎoyǎn 哈姆雷特 hāmǔléitè ma

    - Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?

  • - 古代人 gǔdàirén 曾经 céngjīng 穴居野处 xuéjūyěchǔ

    - Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.

  • - 北魏 běiwèi céng hěn 强大 qiángdà

    - Bắc Ngụy từng rất hùng mạnh.

  • - 仁兄 rénxiōng 最近 zuìjìn hǎo ma

    - Anh bạn, dạo này khỏe không?

  • - 他们 tāmen céng shì 盟兄弟 méngxiōngdì

    - Họ từng là anh em kết nghĩa.

  • - 日趋 rìqū 繁荣 fánróng

    - ngày càng hướng tới sự phồn vinh.

  • - 经济繁荣 jīngjìfánróng

    - kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh.

  • - 龟兹 guīzī céng shì 繁荣 fánróng 国度 guódù

    - Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.

  • - 邹国 zōuguó 曾经 céngjīng hěn 繁荣 fánróng

    - Nước Trâu đã từng rất thịnh vượng.

  • - 蒲洲 púzhōu céng shì 繁华 fánhuá

    - Bồ Châu từng là nơi thịnh vượng.

  • - 这里 zhèlǐ céng shì 繁华 fánhuá 市井 shìjǐng

    - Đây từng là nơi thị trấn sầm uất.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 曾繁仁

Hình ảnh minh họa cho từ 曾繁仁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 曾繁仁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丨一一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OMM (人一一)
    • Bảng mã:U+4EC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Céng , Zēng
    • Âm hán việt: Tăng , Tằng
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:CWA (金田日)
    • Bảng mã:U+66FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Fán , Pán , Pó
    • Âm hán việt: , Bàn , Phiền , Phồn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKVIF (人大女戈火)
    • Bảng mã:U+7E41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao