Đọc nhanh: 曾外祖母 (tằng ngoại tổ mẫu). Ý nghĩa là: bà cố (bà của mẹ).
Ý nghĩa của 曾外祖母 khi là Danh từ
✪ bà cố (bà của mẹ)
great-grandmother (mother's grandmother)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曾外祖母
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 我 的 祖母 非常 和蔼可亲
- Bà tôi rất tốt bụng và dễ mến.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 祖母 钟爱 小孙子
- bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.
- 祖国 母亲 无私 的 哺育 着 各 民族 儿女
- Tổ quốc quê hương quên mình nuôi dưỡng con cháu toàn dân tộc
- 祖母 逝世 时 他们 开始 服丧
- Khi bà nội qua đời, họ bắt đầu tuân thủ quy tắc truyền thống sau tang.
- 堂房弟兄 、 堂房姐妹 ( 同 祖父 、 同 曾祖 或者 更 疏远 的 弟兄 姐妹 )
- anh em họ, chị em họ
- 王 母 ( 祖母 )
- bà nội
- 祖母 做 的 饭 最 好吃
- Cơm bà ngoại nấu là ngon nhất.
- 母亲 昼夜 担心 在外 的 孩子
- Người mẹ ngày đêm lo lắng cho đứa con ở xa.
- 他 是 我 的 曾祖父 辈
- Ông ấy là ông cố của tôi.
- 在 国外 辛苦 半生 的 侨胞 第一次 尝到 祖国 的 温暖
- kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.
- 外 祖母
- bà ngoại
- 她 的 祖母 病故 了
- Bà của cô ấy đã qua đời.
- 他 把 祖国 比作 母亲
- Anh ấy ví tổ quốc như người mẹ.
- 每当 看到 我 , 祖母 的 脸上 便 露出 慈祥 的 笑容
- Mỗi khi nhìn thấy tôi, bà tôi đều nở nụ cười hiền hậu.
- 他 家里 除 母亲 以外 , 没有 别的 亲人
- trong nhà, ngoài mẹ anh ấy ra, không có người thân nào khác.
- 祖母 的 去世 使得 爸爸 的 心情 十分 沉闷
- Cái chết của bà tôi khiến cha tôi cảm thấy lòng nặng trĩu.
- 我 的 祖母 爱 讲 往事
- Ông bà của tôi thích kể chuyện ngày xưa.
- 她 的 祖母 在 去年 弱 了
- Bà của cô ấy đã qua đời năm ngoái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 曾外祖母
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 曾外祖母 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
曾›
母›
祖›