Đọc nhanh: 暴风 (bạo phong). Ý nghĩa là: bão; gió mạnh; gió giật, gió bão. Ví dụ : - 革命的暴风雨 cơn bão cách mạng. - 暴风雨的兆头 điềm có mưa to gió lớn.. - 我要香草巧克力暴风雪 Tôi sẽ có một vòng xoáy sô cô la vani.
Ý nghĩa của 暴风 khi là Danh từ
✪ bão; gió mạnh; gió giật
急骤的大风;带来风暴的风
- 革命 的 暴风雨
- cơn bão cách mạng
- 暴风雨 的 兆头
- điềm có mưa to gió lớn.
- 我要 香草 巧克力 暴风雪
- Tôi sẽ có một vòng xoáy sô cô la vani.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 暴风雨 般的 掌声
- tràng vỗ tay như sấm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ gió bão
发生在太平洋西部海洋和南海海上的热带空气旋涡, 是一种极强烈的风暴, 风力常达10级以上, 同时有暴雨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴风
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 飞机 安全 地 度过 了 风暴
- Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.
- 暴风雨 过后 , 湖面 复归 平静
- qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.
- 那 不是 智囊团 的 头脑 风暴
- Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.
- 那场 风暴 把 房子 夷为平地
- Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.
- 暴风雨 把 树枝 从 树干 上 刮 了 下来
- Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.
- 风暴 带有 强风 或 狂风 但 很少 或 几乎 无雨 的 一种 风暴
- Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
- 台风 带来 了 暴雨 和 强风
- Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.
- 狂风暴雨
- mưa to gió lớn
- 他 经历 了 恐怖 的 暴风雪
- Anh ấy đã trải qua cơn bão tuyết kinh hoàng.
- 暴风雨 般的 掌声
- tràng vỗ tay như sấm
- 狂暴 的 北风
- gió Bắc cuồng bạo.
- 暴风雨 裹 着 冰雹 砸 下来
- Cơn bão kéo theo mưa đá trút xuống.
- 革命 的 风暴
- bão táp cách mạng
- 热带风暴 正向
- Thợ săn bão nhiệt đới đang di chuyển
- 暴风雨 停止 了
- Mưa bão đã ngừng.
- 革命 的 暴风雨
- cơn bão cách mạng
- 暴风雨 的 兆头
- điềm có mưa to gió lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暴风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暴›
风›