Đọc nhanh: 景山 (ảnh sơn). Ý nghĩa là: Jingshan (tên một ngọn đồi trong công viên Jingshan).
✪ Jingshan (tên một ngọn đồi trong công viên Jingshan)
Jingshan (name of a hill in Jingshan park)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景山
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 山川 秀丽 , 宜人 景物
- non sông tươi đẹp, cảnh vật quyến rũ lòng người.
- 陶醉 于 山川 景色 之中
- ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 登上 宝塔山 , 就 可 看到 延安 全城 的 景致
- lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
- 山中 景 令人 陶醉
- Cảnh trong núi khiến người say mê.
- 峻山 的 景色 令人 陶醉
- Cảnh sắc núi cao khiến người ta say mê.
- 越南 中部 岘港 市是 亚洲 山景 最美 之一
- Đà Nẵng lọt top những địa danh có núi non đẹp nhất châu Á.
- 黄山 的 景色 堪称 仙境
- Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.
- 赏玩 山景
- thưởng ngoạn cảnh núi non.
- 这个 山区 的 区域 风景优美
- Khu vực miền núi này có phong cảnh đẹp.
- 他 喜欢 欣赏 山中 的 景色
- Anh ấy thích thưởng thức phong cảnh trong núi.
- 那 一架 山 风景 很 美
- Ngọn núi đó phong cảnh rất đẹp.
- 这座 山 的 南边 儿 风景 特别 好
- Phía nam của ngọn núi này có cảnh đẹp đặc biệt.
- 我们 到 山顶 览 全景
- Chúng tôi lên đỉnh núi ngắm toàn cảnh.
- 我们 一同 登山 览 景
- Chúng ta cùng nhau leo núi ngắm cảnh.
- 崭山 景色 壮丽
- Cảnh núi cao hùng vĩ.
- 垚 山 景色 壮丽
- Phong cảnh núi cao thật tráng lệ.
- 用 群山 作为 背景 拍照 吗
- Với những ngọn núi ở phía sau?
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 景山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 景山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
景›