晨昏 chénhūn

Từ hán việt: 【thần hôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "晨昏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thần hôn). Ý nghĩa là: sớm chiều; thần hôn (sáng sớm và chiều tối); hôm mai, chăm chút; phụng dưỡng (cha mẹ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 晨昏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 晨昏 khi là Danh từ

sớm chiều; thần hôn (sáng sớm và chiều tối); hôm mai

早晨和晚上

chăm chút; phụng dưỡng (cha mẹ)

晨昏定省指早晚对父母的服侍问候

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晨昏

  • - 晨雾 chénwù 弥漫 mímàn 山谷 shāngǔ

    - Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.

  • - 公鸡 gōngjī 清晨 qīngchén 打鸣 dǎmíng

    - Gà trống gáy vào sáng sớm.

  • - 公鸡 gōngjī 每天 měitiān 早晨 zǎochén 打鸣 dǎmíng

    - Gà trống gáy mỗi sáng.

  • - 思路 sīlù 昏乱 hūnluàn

    - suy nghĩ mê muội

  • - 头昏脑胀 tóuhūnnǎozhàng 大概 dàgài shì 饿 è le ba

    - Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.

  • - 寥若晨星 liáoruòchénxīng

    - thưa thớt như sao buổi sớm.

  • - 森林 sēnlín bèi 暮霭 mùǎi 笼罩着 lǒngzhàozhe 黄昏 huánghūn 降临 jiànglín le

    - Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.

  • - 神志 shénzhì 昏聩 hūnkuì

    - thần trí mê muội

  • - 昏黑 hūnhēi de 小屋 xiǎowū

    - trong nhà tối om

  • - 早晨 zǎochén de 山谷 shāngǔ 如此 rúcǐ 寂静 jìjìng

    - Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.

  • - 老眼昏花 lǎoyǎnhūnhuā

    - già cả mắt mờ

  • - 头昏眼花 tóuhūnyǎnhuā

    - đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa

  • - 凌晨 língchén de 街道 jiēdào 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Đường phố vào lúc rạng sáng rất yên tĩnh.

  • - 喜欢 xǐhuan 安静 ānjìng de 早晨 zǎochén

    - Tôi thích buổi sáng yên tĩnh.

  • - 天上 tiānshàng 只有 zhǐyǒu 稀稀拉拉 xīxīlālā de 几个 jǐgè 晨星 chénxīng

    - bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.

  • - 早晨 zǎochén 这里 zhèlǐ hěn 宁静 níngjìng

    - Buổi sáng ở đây rất yên tĩnh.

  • - 黄昏 huánghūn ràng rén 感到 gǎndào 宁静 níngjìng

    - Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.

  • - 凌晨 língchén de 电话 diànhuà 打破 dǎpò 宁静 níngjìng

    - Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.

  • - 寥若晨星 liáoruòchénxīng

    - lác đác như sao buổi sớm.

  • - 每个 měigè rén 星期一 xīngqīyī 早晨 zǎochén dōu yào zài 全班 quánbān niàn 自己 zìjǐ de shī 祝你们 zhùnǐmen 好运 hǎoyùn 各位 gèwèi

    - Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晨昏

Hình ảnh minh họa cho từ 晨昏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晨昏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Hūn , Mǐn
    • Âm hán việt: Hôn , Mẫn
    • Nét bút:ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPA (竹心日)
    • Bảng mã:U+660F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丨フ一一一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AMMV (日一一女)
    • Bảng mã:U+6668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao