Đọc nhanh: 悖晦 (bội hối). Ý nghĩa là: lẩm cẩm; lú lẫn; hồ đồ.
Ý nghĩa của 悖晦 khi là Tính từ
✪ lẩm cẩm; lú lẫn; hồ đồ
糊涂 (多指老年人) 也作背悔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悖晦
- 满脸 晦气
- mặt mày cú rũ.
- 他 的 目标 晦蒙
- Mục tiêu của anh ấy không rõ ràng.
- 心情 晦暗
- tâm trạng buồn bã
- 天色 晦暗
- trời ảm đạm
- 他 晦藏 事实
- Anh ta trốn tránh sự thật.
- 晦日 天气 阴沉
- Ngày cuối tháng, trời âm u.
- 他 总是 晦藏 责任
- Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm.
- 文字 晦涩
- từ ngữ khó hiểu
- 他 总是 晦藏 财宝
- Anh ấy luôn giấu kín của cải.
- 风雨 晦 暝
- mưa gió mù mịt
- 不要 晦藏 你 的 才能
- Đừng giấu đi tài năng của bạn.
- 悖谬
- xằng bậy, hoang đường
- 并行不悖
- không hề trái ngược
- 表里不一 言行相悖
- Lời nói và việc làm không nhất quán, có sự tương phản
- 晦日 不宜 出行
- Tránh đi lại vào ngày hối.
- 今天 的 晦夜 寂静
- Đêm tối hôm nay tĩnh mịch.
- 这里 的 气氛 太晦 了
- Không khí ở đây thật u ám.
- 他 的 演讲 过于 晦涩
- Bài diễn thuyết của anh ấy quá khó hiểu.
- 我 觉得 晦夜 漫长
- Tôi cảm thấy đêm tối dài lê thê.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悖晦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悖晦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悖›
晦›