Từ hán việt: 【ngộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngộ). Ý nghĩa là: gặp; gặp mặt. Ví dụ : - 。 gặp gỡ.. - 。 khi rỗi xin mời đến gặp nhau một tý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

gặp; gặp mặt

见面

Ví dụ:
  • - 会晤 huìwù

    - gặp gỡ.

  • - 有暇 yǒuxiá 请来 qǐnglái 一晤 yīwù

    - khi rỗi xin mời đến gặp nhau một tý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shì 今天 jīntiān de 泰晤士报 tàiwùshìbào ma

    - Đó có phải là Thời đại ngày nay không?

  • - 会晤 huìwù

    - gặp gỡ.

  • - 有暇 yǒuxiá 请来 qǐnglái 一晤 yīwù

    - khi rỗi xin mời đến gặp nhau một tý.

  • - 会晤 huìwù 当地 dāngdì 知名人士 zhīmíngrénshì

    - gặp mặt nhân sĩ trí thức địa phương.

  • - liǎng guó 领导人 lǐngdǎorén 会晤 huìwù

    - lãnh đạo hai nước gặp nhau.

  • - 协议 xiéyì 规定 guīdìng 双方 shuāngfāng 每月 měiyuè 会晤 huìwù 一次 yīcì

    - Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晤

Hình ảnh minh họa cho từ 晤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AMMR (日一一口)
    • Bảng mã:U+6664
    • Tần suất sử dụng:Cao