晋谒 jìnyè

Từ hán việt: 【tấn yết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "晋谒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tấn yết). Ý nghĩa là: yết kiến; bái yết; đến chào.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 晋谒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 晋谒 khi là Động từ

yết kiến; bái yết; đến chào

进见;谒见

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晋谒

  • - 拜谒 bàiyè

    - bái yết; bái kiến

  • - 山西 shānxī cháng bèi 称为 chēngwéi jìn

    - Sơn Tây thường được gọi là Tấn.

  • - 晋升 jìnshēng de 机会 jīhuì 容错过 róngcuòguò

    - Cơ hội thăng chức không thể bỏ lỡ.

  • - 拜谒 bàiyè 黄帝陵 huángdìlíng

    - chiêm ngưỡng lăng hoàng đế

  • - 工资 gōngzī 固定 gùdìng yòu 晋升 jìnshēng 机会 jīhuì 遏制 èzhì le 雇员 gùyuán de 积极性 jījíxìng

    - Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.

  • - 晋在 jìnzài 当时 dāngshí 地域 dìyù 广阔 guǎngkuò

    - Nước Tấn khi đó có lãnh thổ rộng lớn.

  • - 进谒 jìnyè

    - vào yết kiến

  • - 参谒 cānyè 黄帝陵 huángdìlíng

    - chiêm ngưỡng lăng hoàng đế

  • - 烈士墓 lièshìmù 参谒 cānyè

    - đến viếng mồ liệt sĩ.

  • - 羊舌 yángshé 春秋 chūnqiū shí 晋国 jìnguó 大夫 dàifū

    - Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).

  • - 姑娘 gūniang 姓晋 xìngjìn zhēn 可爱 kěài

    - Cô gái họ Tấn đó rất đáng yêu.

  • - 决心 juéxīn 晋达 jìndá 新高峰 xīngāofēng

    - Anh ấy quyết tâm tiến đến đỉnh cao mới.

  • - 晋朝 jìncháo 历史 lìshǐ 影响 yǐngxiǎng 深远 shēnyuǎn

    - Lịch sử nhà Tấn có ảnh hưởng sâu xa.

  • - 晋姓 jìnxìng zài 本地 běndì 不多见 bùduōjiàn

    - Họ Tấn không phổ biến ở địa phương này.

  • - de 本事 běnshì ràng 获得 huòdé le 晋升 jìnshēng

    - Năng lực của cô ấy giúp cô được thăng chức.

  • - 即将 jíjiāng 晋职 jìnzhí 主管 zhǔguǎn

    - Cô ấy sắp được thăng chức làm trưởng phòng.

  • - 勇敢 yǒnggǎn 晋入 jìnrù xīn 领域 lǐngyù

    - Anh ấy dũng cảm tiến vào lĩnh vực mới.

  • - 公司 gōngsī 晋升 jìnshēng wèi 副总裁 fùzǒngcái

    - Công ty đã thăng chức anh ấy lên phó tổng giám đốc.

  • - 后晋 hòujìn 历史 lìshǐ 值得 zhíde 研究 yánjiū

    - Lịch sử triều đại Hậu Tấn đáng được nghiên cứu.

  • - cóng 普通员工 pǔtōngyuángōng 逐步 zhúbù 晋升为 jìnshēngwèi 总经理 zǒngjīnglǐ

    - cô dần dần được thăng chức từ nhân viên bình thường lên tổng giám đốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晋谒

Hình ảnh minh họa cho từ 晋谒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晋谒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tấn
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MCA (一金日)
    • Bảng mã:U+664B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Yết
    • Nét bút:丶フ丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVAPV (戈女日心女)
    • Bảng mã:U+8C12
    • Tần suất sử dụng:Trung bình