Đọc nhanh: 是吗? (thị mạ). Ý nghĩa là: Phải không?.
Ý nghĩa của 是吗? khi là Câu thường
✪ Phải không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是吗?
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 他 是 仲兄 吗 ?
- Anh ấy là anh hai phải không?
- 啊 ? 这是 真的 吗 ?
- Ủa? Đây là thật sao?
- 那 是 你 的 双肩包 吗 ?
- Đó có phải là ba lô của bạn không?
- 那 是 蔼 先生 吗 ?
- Đó là ông Ái phải không?
- 你 干 答应 不 做 , 不是 骗 我 吗 ?
- Bạn hứa suông mà không làm, chẳng phải lừa tôi sao?
- 请 你 别老是 插嘴 好 吗 ?
- Xin bạn đừng lúc nào cũng chen miệng vào được không?
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 那 是 飞碟 吗 ?
- Đó là đĩa bay phải không?
- 你 知道 这句 歇后语 是 怎么 来 的 吗 ?
- Bạn có biết câu yết hậu ngữ này đến từ đâu không?
- 这 地毯 很 耐用 , 是 吗 ?
- Tấm thảm này rất bền, phải không?
- 这 不是 瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 吗 ?
- Đây chẳng phải là cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga sao?
- 这个 东西 是 用来 拔毒 吗 ?
- Đồ vật này là để hút độc phải không?
- 这里 是 天宫 吗 ?
- Nơi này là Thiên Cung sao?
- 这 不是 明摆着 的 事儿 吗
- Việc này chẳng phải bày sờ sờ trước mắt đó sao?
- 这个 是 你 弄 的 吗 ?
- Cái này có phải bạn làm không?
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 真的 吗 ? 是 她 的 口头禅
- "Thật vậy sao?" là câu cửa miệng của cô ấy.
- 她 的 口头禅 总是 你 知道 吗 ?
- Câu cửa miệng của cô ấy luôn là "cậu biết không?"
- 这张 钞票 是 假 的 吗 ?
- Tờ tiền giấy này có phải là giả không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 是吗?
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 是吗? . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吗›
是›