春绸 chūn chóu

Từ hán việt: 【xuân trù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "春绸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

春绸 là gì?: (xuân trù). Ý nghĩa là: lụa mỏng; xuân điều (để may áo mùa xuân).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 春绸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 春绸 khi là Danh từ

lụa mỏng; xuân điều (để may áo mùa xuân)

一种有几何图案花纹的丝织品,多用做春季衣料,浙江杭州所产的最有名 见〖线春〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春绸

  • - 绸缎 chóuduàn 棉布 miánbù guì

    - lụa đắt hơn vải sợi.

  • - 春草 chūncǎo 芳菲 fāngfēi

    - hương thơm hoa cỏ mùa xuân

  • - 春天 chūntiān 芳菲 fāngfēi 处处 chùchù xiāng

    - Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.

  • - 春色 chūnsè 弥望 míwàng

    - cảnh xuân hiện ra trước mắt.

  • - 那匹 nàpǐ 纺绸 fǎngchóu zhēn 好看 hǎokàn

    - Khổ tơ tằm đó rất đẹp.

  • - a 春天 chūntiān 终于 zhōngyú lái le

    - A, mùa xuân cuối cùng đã đến!

  • - 鸟儿 niǎoér 鸣叫 míngjiào shì 春天 chūntiān 到来 dàolái de 征兆 zhēngzhào

    - Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.

  • - 春节 chūnjié yào 拜访 bàifǎng 亲戚 qīnqī

    - Tết phải đi thăm họ hàng.

  • - 艳阳天 yànyángtiān ( 明媚 míngmèi de 春天 chūntiān )

    - cảnh xuân tươi đẹp

  • - 春日 chūnrì de huā 开得 kāidé 格外 géwài 鲜艳 xiānyàn

    - Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.

  • - chūn 捂秋冻 wǔqiūdòng 没灾 méizāi 没病 méibìng

    - Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ

  • - 春节 chūnjié 临近 línjìn le

    - mùa xuân gần đến rồi.

  • - 心宽体胖 xīnkuāntǐpán de 老板 lǎobǎn 满面春风 mǎnmiànchūnfēng 迎上来 yíngshànglái 大家 dàjiā 进店 jìndiàn 休息 xiūxī

    - Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.

  • - 春雨 chūnyǔ 如膏 rúgāo

    - mưa xuân màu mỡ

  • - 春天 chūntiān jiāng 万物 wànwù 滋生 zīshēng

    - Mùa xuân vạn vật sinh sôi.

  • - 春天 chūntiān shì 植物 zhíwù 滋长 zīzhǎng de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.

  • - 建兰 jiànlán zài 春天 chūntiān 开花 kāihuā

    - Hoa lan Phúc Kiến nở hoa vào mùa xuân.

  • - 春雷 chūnléi 震动 zhèndòng zhe 山谷 shāngǔ

    - Tiếng sấm làm rung động cả đồi núi.

  • - 春天 chūntiān shì 百谷 bǎigǔ 播种 bōzhǒng de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.

  • - 打算 dǎsuàn 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān 参加 cānjiā 春节 chūnjié 期间 qījiān 记忆 jìyì 摄影 shèyǐng 大赛 dàsài 评选 píngxuǎn

    - Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 春绸

Hình ảnh minh họa cho từ 春绸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春绸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Chóu , Tāo
    • Âm hán việt: Thao , Trù , Trừu
    • Nét bút:フフ一ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBGR (女一月土口)
    • Bảng mã:U+7EF8
    • Tần suất sử dụng:Cao