春绸 là gì?: 春绸 (xuân trù). Ý nghĩa là: lụa mỏng; xuân điều (để may áo mùa xuân).
Ý nghĩa của 春绸 khi là Danh từ
✪ lụa mỏng; xuân điều (để may áo mùa xuân)
一种有几何图案花纹的丝织品,多用做春季衣料,浙江杭州所产的最有名 见〖线春〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春绸
- 绸缎 比 棉布 贵
- lụa đắt hơn vải sợi.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 那匹 纺绸 真 好看
- Khổ tơ tằm đó rất đẹp.
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 春日 的 花 开得 格外 鲜艳
- Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 春雨 如膏
- mưa xuân màu mỡ
- 春天 将 万物 滋生
- Mùa xuân vạn vật sinh sôi.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 建兰 在 春天 开花
- Hoa lan Phúc Kiến nở hoa vào mùa xuân.
- 春雷 震动 着 山谷
- Tiếng sấm làm rung động cả đồi núi.
- 春天 是 百谷 播种 的 季节
- Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.
- 我 打算 拿 这张 照片 去 参加 春节 期间 记忆 摄影 大赛 评选
- Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 春绸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春绸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm春›
绸›