春温 chūn wēn

Từ hán việt: 【xuân ôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "春温" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuân ôn). Ý nghĩa là: bệnh nhiệt vào mùa xuân, sốt cấp tính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 春温 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 春温 khi là Danh từ

bệnh nhiệt vào mùa xuân

伏气温病的一种指冬受寒邪,伏而至春季所发的急性热病 (《温热经纬·叶香岩三时伏气外感篇》)

sốt cấp tính

新感温病的一种指春季感受风热而发的急性热病《增补评注温病条辨》卷一:"冬春感风热之邪而病者,...病于春者,亦曰春温"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春温

  • - 橡胶 xiàngjiāo zài 高温 gāowēn 下会 xiàhuì 膨胀 péngzhàng

    - Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.

  • - 春草 chūncǎo 芳菲 fāngfēi

    - hương thơm hoa cỏ mùa xuân

  • - 春色 chūnsè 弥望 míwàng

    - cảnh xuân hiện ra trước mắt.

  • - a 春天 chūntiān 终于 zhōngyú lái le

    - A, mùa xuân cuối cùng đã đến!

  • - 鸟儿 niǎoér 鸣叫 míngjiào shì 春天 chūntiān 到来 dàolái de 征兆 zhēngzhào

    - Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.

  • - 春节 chūnjié yào 拜访 bàifǎng 亲戚 qīnqī

    - Tết phải đi thăm họ hàng.

  • - 艳阳天 yànyángtiān ( 明媚 míngmèi de 春天 chūntiān )

    - cảnh xuân tươi đẹp

  • - 春日 chūnrì de huā 开得 kāidé 格外 géwài 鲜艳 xiānyàn

    - Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.

  • - 春宵 chūnxiāo hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Đêm xuân rất ấm áp.

  • - 春天 chūntiān de 阳光 yángguāng 格外 géwài 温暖 wēnnuǎn

    - Nắng xuân rất ấm áp.

  • - 春天 chūntiān de 阳光 yángguāng hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Ánh sáng mặt trời mùa xuân rất ấm áp.

  • - 昆明 kūnmíng 气候 qìhòu 温和 wēnhé 四季如春 sìjìrúchūn

    - Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.

  • - 风像 fēngxiàng 春天 chūntiān 似的 shìde 温柔 wēnróu

    - Gió nhẹ nhàng như mùa xuân.

  • - 春天 chūntiān 温病 wēnbìng 容易 róngyì 流行 liúxíng

    - Mùa xuân, dễ phát sinh bệnh dịch.

  • - 春天 chūntiān de 温病 wēnbìng 迅速 xùnsù 传播 chuánbō

    - Bệnh dịch vào mùa xuân lây lan rất nhanh.

  • - 情似 qíngshì 枯树 kūshù 不念春 bùniànchūn 心如死灰 xīnrúsǐhuī 不复温 bùfùwēn

    - Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội

  • - 这里 zhèlǐ 初春 chūchūn de 时节 shíjié yào wǎn 半个 bànge yuè 左右 zuǒyòu 温暾 wēntūn tūn de 凉爽 liángshuǎng hěn 燥热 zàorè

    - Mùa xuân ở đây muộn hơn khoảng nửa tháng độ ẩm vừa, không nóng lắm.

  • - 春天 chūntiān shì 一个 yígè 温暖 wēnnuǎn de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là một mùa ấm áp.

  • - 温暖 wēnnuǎn de 春天 chūntiān hěn ràng rén 期待 qīdài

    - Mùa xuân ấm cúng làm người ta háo hức.

  • - shì 一个 yígè 温柔 wēnróu de 女孩 nǚhái

    - Cô ấy là một cô gái thùy mị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 春温

Hình ảnh minh họa cho từ 春温

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春温 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yùn
    • Âm hán việt: Uẩn , Ôn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EABT (水日月廿)
    • Bảng mã:U+6E29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao