Đọc nhanh: 春温 (xuân ôn). Ý nghĩa là: bệnh nhiệt vào mùa xuân, sốt cấp tính.
Ý nghĩa của 春温 khi là Danh từ
✪ bệnh nhiệt vào mùa xuân
伏气温病的一种指冬受寒邪,伏而至春季所发的急性热病 (《温热经纬·叶香岩三时伏气外感篇》)
✪ sốt cấp tính
新感温病的一种指春季感受风热而发的急性热病《增补评注温病条辨》卷一:"冬春感风热之邪而病者,...病于春者,亦曰春温"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春温
- 橡胶 在 高温 下会 膨胀
- Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 春日 的 花 开得 格外 鲜艳
- Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.
- 春宵 很 温暖
- Đêm xuân rất ấm áp.
- 春天 的 阳光 格外 温暖
- Nắng xuân rất ấm áp.
- 春天 的 阳光 很 温暖
- Ánh sáng mặt trời mùa xuân rất ấm áp.
- 昆明 气候 温和 , 四季如春
- Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.
- 风像 春天 似的 温柔
- Gió nhẹ nhàng như mùa xuân.
- 春天 温病 容易 流行
- Mùa xuân, dễ phát sinh bệnh dịch.
- 春天 的 温病 迅速 传播
- Bệnh dịch vào mùa xuân lây lan rất nhanh.
- 情似 枯树 不念春 , 心如死灰 不复温
- Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội
- 这里 初春 的 时节 比 要 晚 半个 月 左右 温暾 暾 的 凉爽 不 很 燥热
- Mùa xuân ở đây muộn hơn khoảng nửa tháng độ ẩm vừa, không nóng lắm.
- 春天 是 一个 温暖 的 季节
- Mùa xuân là một mùa ấm áp.
- 温暖 的 春天 很 让 人 期待
- Mùa xuân ấm cúng làm người ta háo hức.
- 她 是 一个 温柔 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái thùy mị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 春温
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春温 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm春›
温›