Đọc nhanh: 春川市 (xuân xuyên thị). Ý nghĩa là: Thành phố Chuncheon, thủ phủ tỉnh Gangwon 江原道 [Giang1 nhân dân tệ2 dao4], Hàn Quốc.
✪ Thành phố Chuncheon, thủ phủ tỉnh Gangwon 江原道 [Giang1 nhân dân tệ2 dao4], Hàn Quốc
Chuncheon city, capital of Gangwon province 江原道 [Jiāng yuán dào], South Korea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春川市
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 川妹子 很漂亮
- Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.
- 门市部
- cửa hàng bán lẻ.
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 巴地市 是 越南 巴地 頭頓 省省 莅
- Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 山川 形胜
- địa thế núi sông ưu việt
- 平川 广野
- đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 春节 市场 很 红火
- Chợ Tết rất náo nhiệt.
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 春川市
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春川市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm川›
市›
春›