星象图 xīngxiàng tú

Từ hán việt: 【tinh tượng đồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "星象图" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tinh tượng đồ). Ý nghĩa là: cũng được viết | , biểu đồ sao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 星象图 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 星象图 khi là Danh từ

cũng được viết 星相圖 | 星相图

also written 星相圖|星相图

biểu đồ sao

star chart

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星象图

  • - 漏斗状 lòudǒuzhuàng wài 形象 xíngxiàng 漏斗 lòudǒu de 物体 wùtǐ

    - Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - xiǎng shuō shì 世人 shìrén duì 拉拉 lālā 冒犯 màofàn xìng de 刻板 kèbǎn 印象 yìnxiàng

    - Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 地图集 dìtújí

    - Trong thư viện có tập bản đồ.

  • - 弘图 hóngtú

    - ý đồ lớn

  • - 舆图 yútú

    - địa đồ

  • - 气象 qìxiàng 学者 xuézhě huà le 一张 yīzhāng 天气图 tiānqìtú

    - Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.

  • - 这些 zhèxiē 插图 chātú 生动 shēngdòng 形象 xíngxiàng

    - Những minh họa này rất sinh động và rõ ràng.

  • - 他们 tāmen 试图 shìtú 营造 yíngzào 安全感 ānquángǎn de 假象 jiǎxiàng lái piàn 我们 wǒmen

    - Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?

  • - 影视剧 yǐngshìjù zhōng chuī 笛子 dízi de 女星 nǚxīng shuí gěi 留下 liúxià le 深刻印象 shēnkèyìnxiàng ne

    - Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?

  • - 图腾 túténg shì 部落 bùluò de 象征 xiàngzhēng

    - Vật tổ là biểu tượng của bộ lạc.

  • - 这家 zhèjiā xīn 图书馆 túshūguǎn 上星期 shàngxīngqī 正式 zhèngshì 落成 luòchéng 起用 qǐyòng

    - Thư viện mới này đã chính thức hoàn thành và đi vào hoạt động tuần trước.

  • - 图书馆 túshūguǎn 天天 tiāntiān 开放 kāifàng 星期一 xīngqīyī 除外 chúwài

    - thư viện ngày nào cũng mở cửa, trừ thứ hai.

  • - 试图 shìtú xiàng 高手 gāoshǒu 那样 nàyàng

    - Anh ấy cố gắng như chuyên gia.

  • - 人造卫星 rénzàowèixīng 运行 yùnxíng 示意图 shìyìtú

    - sơ đồ vận hành của vệ tinh nhân tạo.

  • - 一种 yīzhǒng 需要 xūyào 经过 jīngguò 放大 fàngdà cái 阅读 yuèdú de 微小 wēixiǎo 图象 túxiàng

    - Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.

  • - 图画 túhuà 教学 jiāoxué shì 通过 tōngguò 形象 xíngxiàng lái 发展 fāzhǎn 儿童 értóng 认识 rènshí 事物 shìwù de 能力 nénglì

    - dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.

  • - 发送 fāsòng huò 接收 jiēshōu 一幅 yīfú xīn de 快照 kuàizhào huì 覆盖 fùgài 前面 qiánmiàn de 图象 túxiàng

    - Gửi hoặc nhận một bức ảnh chụp mới sẽ ghi đè lên hình ảnh trước đó.

  • - 这位 zhèwèi 明星 míngxīng de 形象 xíngxiàng 一直 yìzhí hěn hǎo

    - Hình ảnh của ngôi sao này luôn rất tốt.

  • - 天空 tiānkōng 星光 xīngguāng 旺盛 wàngshèng

    - Sao trên trời sáng rực rỡ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 星象图

Hình ảnh minh họa cho từ 星象图

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 星象图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xīng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AHQM (日竹手一)
    • Bảng mã:U+661F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao