Đọc nhanh: 春夏秋冬 (xuân hạ thu đông). Ý nghĩa là: mùa xuân, mùa hè, mùa thu và mùa đông, bốn mùa.
Ý nghĩa của 春夏秋冬 khi là Danh từ
✪ mùa xuân, mùa hè, mùa thu và mùa đông
spring, summer, autumn and winter
✪ bốn mùa
the four seasons
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春夏秋冬
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 冬行 秋令 ( 冬天 的 气候 像 秋天 )
- đông hành thu lệnh (mùa đông mà thời tiết như mùa thu).
- 夏天 的 夜 很 短 冬天 的 夜 很长
- Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.
- 秋冬之交 容易 生病
- Giao thời giữa mùa thu và mùa đông dễ bị ốm.
- 秋冬之交 容易 发病
- giữa mùa thu và đông dễ bị mắc bệnh.
- 春秋鼎盛 ( 正当 壮年 )
- đang thời thanh niên
- 冬天 总 要 过去 , 春天 总会 来临
- Mùa đông rồi cũng qua đi, mùa xuân cuối cùng cũng đến.
- 春雨 带来 了 夏日 百花
- Mưa xuân mang đến mùa hè với hàng trăm loài hoa.
- 羊舌 肸 , 春秋 时 晋国 大夫
- Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 冬夏 常青
- xanh tốt quanh năm.
- 春 酝夏成
- mùa xuân ủ đến mùa hạ thành rượu
- 春行 夏令 ( 春天 的 气候 像 夏天 )
- khí hậu hè giữa mùa xuân.
- 春困 秋乏 夏 打盹
- Xuân khốn thu phạp, hạ đả truân nhân
- 夏秋 交接 的 季节
- khoảng thời gian giữa mùa hạ và mùa thu.
- 这棵树 冬夏 常青
- Cây này xanh tươi suốt cả đông hè.
- 春天 播种 , 夏天 结果
- Mùa xuân gieo hạt, mùa hè sẽ có trái.
- 春耕夏耘 , 秋收冬藏
- mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 春夏秋冬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春夏秋冬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冬›
夏›
春›
秋›