Đọc nhanh: 明查暗访 (minh tra ám phỏng). Ý nghĩa là: truy vấn mở và tìm kiếm bí mật (thành ngữ); để điều tra công khai và bí mật, lấy thông tin từ mọi phía.
Ý nghĩa của 明查暗访 khi là Thành ngữ
✪ truy vấn mở và tìm kiếm bí mật (thành ngữ); để điều tra công khai và bí mật
open enquiries and secret search (idiom); to investigate openly and in secret
✪ lấy thông tin từ mọi phía
taking information from all sides
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明查暗访
- 小 明 暗恋 同桌 很久 了
- Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 明察暗访
- bên ngoài quan sát công khai bên trong dò la tình hình.
- 半明半暗
- tranh tối tranh sáng
- 半明 不暗
- tranh tối tranh sáng
- 不明不暗
- tranh sáng tranh tối
- 明人不做暗事
- người quang minh chính đại không làm chuyện mờ ám.
- 明人不做暗事
- người quang minh không làm chuyện mờ ám
- 明人不做暗事
- Người quang vinh không làm chuyện mờ ám.
- 这个 房间 半明半暗
- Căn phòng này nửa sáng nửa tối.
- 明枪易躲 , 暗箭难防
- giáo đâm thẳng dễ tránh, tên bắn lén khó phòng (đánh trước mặt dễ né, đánh lén khó đỡ)
- 这幅 画 明暗 层次 不够
- Bức tranh không có đủ lớp sáng và tối.
- 我们 明天 过访 他家
- Ngày mai chúng tôi đến thăm nhà anh ấy.
- 我们 明天 去访 朋友
- Chúng tôi sẽ đi thăm bạn bè vào ngày mai.
- 我 明天 去 拜访 朋友
- Mai tôi đi thăm bạn bè.
- 记者 来访 调查 真相
- Phóng viên đến điều tra sự thật.
- 查明 罪证
- điều tra bằng chứng phạm tội.
- 查明 原因
- điều tra rõ nguyên nhân.
- 查明 来历
- điều tra rõ lai lịch.
- 我们 必须 查明 来源
- Chúng ta phải điều tra rõ nguồn gốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明查暗访
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明查暗访 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
暗›
查›
访›