Đọc nhanh: 明治维新 (minh trị duy tân). Ý nghĩa là: Minh Trị Duy tân của Nhật Bản năm 1868.
Ý nghĩa của 明治维新 khi là Danh từ
✪ Minh Trị Duy tân của Nhật Bản năm 1868
the Japanese Meiji Restoration of 1868
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明治维新
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 维持 治安
- giữ gìn an ninh trật tự
- 就 像 奥威尔 的 书 还有 新鲜 蔬菜 三明治
- Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.
- 统治阶级 制定 了 新 的 法律
- Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 女王 英明 地 统治 着 她 的 王国
- Nữ hoàng đang cai trị vùng đất của mình một cách thông minh.
- 变法维新
- biến pháp duy tân
- 我们 需要 创新 的 思维
- Chúng ta cần tư duy sáng tạo.
- 他 恭维 了 我 的 新发型
- Anh ấy khen kiểu tóc mới của tôi.
- 新 法令 明日 起 生效
- Pháp lệnh mới sẽ có hiệu lực từ ngày mai.
- 创新 思维 是 项目 成功 的 萌芽
- Tư duy sáng tạo là nền tảng cho sự thành công của dự án.
- 抗 维生素 一种 破坏 或 抑制 维生素 的 新陈代谢 功能 的 物质
- Một chất kháng sinh là một chất làm hỏng hoặc ức chế chức năng trao đổi chất mới của vitamin.
- 吏治 严明
- quan chánh trực.
- 新发明
- phát kiến mới
- 统治阶级 维护 自己 的 利益
- Giai cấp thống trị bảo vệ lợi ích của mình.
- 小 明 不敢 尝试 新 事物
- Tiểu Minh không dám thử những điều mới.
- 报界 把 那个 新 运动员 吹捧 成为 超级 明星
- Báo giới ca ngợi người vận động viên mới đó như một siêu sao.
- 政府 声明 新 政策
- Chính phủ tuyên bố chính sách mới.
- 维修 手册 向 您 提供 修理 汽车 所 需 的 图表 和 说明
- Hướng dẫn sửa chữa cung cấp cho bạn các biểu đồ và hướng dẫn cần thiết để sửa chữa xe ô tô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明治维新
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明治维新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›
明›
治›
维›