Đọc nhanh: 明岗暗哨 (minh cương ám sáo). Ý nghĩa là: cả bí mật và bí mật (sĩ quan) canh giữ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 明岗暗哨 khi là Thành ngữ
✪ cả bí mật và bí mật (sĩ quan) canh giữ (thành ngữ)
both covert and undercover (officers) keeping watch (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明岗暗哨
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 小 明 暗恋 同桌 很久 了
- Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.
- 明察暗访
- bên ngoài quan sát công khai bên trong dò la tình hình.
- 半明半暗
- tranh tối tranh sáng
- 半明 不暗
- tranh tối tranh sáng
- 不明不暗
- tranh sáng tranh tối
- 明人不做暗事
- người quang minh chính đại không làm chuyện mờ ám.
- 明人不做暗事
- người quang minh không làm chuyện mờ ám
- 明人不做暗事
- Người quang vinh không làm chuyện mờ ám.
- 这个 房间 半明半暗
- Căn phòng này nửa sáng nửa tối.
- 明枪易躲 , 暗箭难防
- giáo đâm thẳng dễ tránh, tên bắn lén khó phòng (đánh trước mặt dễ né, đánh lén khó đỡ)
- 这幅 画 明暗 层次 不够
- Bức tranh không có đủ lớp sáng và tối.
- 那个 岗哨 很 重要
- Cái vọng gác đó rất quan trọng.
- 他 在 哨岗 上 值班
- Anh ấy đang trực tại trạm gác.
- 哨站 , 岗位 如 卫兵 或 哨兵 的 指派 的 站岗 位置
- Vị trí đóng đồn, vị trí trực gác như lính bảo vệ hoặc lính gác trực
- 明天 他 将 下岗
- Ngày mai anh ấy sẽ rời khỏi vị trí.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 油灯 被 风吹 得 忽明忽暗
- Ngọn đèn bị gió thổi khi tỏ khi mờ.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明岗暗哨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明岗暗哨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哨›
岗›
明›
暗›