Đọc nhanh: 星星之火 (tinh tinh chi hoả). Ý nghĩa là: một tia lửa duy nhất (thành ngữ); một nguyên nhân không đáng kể có thể có ảnh hưởng lớn.
Ý nghĩa của 星星之火 khi là Thành ngữ
✪ một tia lửa duy nhất (thành ngữ); một nguyên nhân không đáng kể có thể có ảnh hưởng lớn
a single spark (idiom); an insignificant cause can have a massive effect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星星之火
- 星星之火 , 可以 燎原
- đốm lửa nhỏ có thể thiêu cả cánh đồng.
- 星火燎原
- đốm lửa nhỏ thiêu cháy cánh đồng; một việc nhỏ nếu không ngăn chặn có thể thành tai hoạ lớn
- 星火燎原
- đốm lửa lan ra đồng cỏ.
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 穹苍 之中 繁星 闪烁
- Những vì sao lấp lánh trong bầu trời rộng lớn.
- 星期天 你家 起火 不 起火
- ngày chủ nhật nhà bạn có nấu cơm không?
- 娄宿 是 明亮 之星
- Sao Lâu là ngôi sao sáng.
- 这 明星 最近 特别 火暴
- Ngôi sao này gần đây rất nổi tiếng.
- 花炮 点着 了 , 刺 刺 地直 冒 火星
- pháo hoa đã châm lửa, cứ xì xì toé lửa.
- 打铁 时 火星儿 乱 迸
- lúc luyện thép những đốm lửa bắn ra tung toé.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 火星 沿 自己 的 轨道 运行
- Sao Hỏa chuyển động theo quỹ đạo của chính nó.
- 星月 灯火 , 交相辉映
- trăng sao và ánh đèn hoà lẫn vào nhau.
- 医 、 卜 、 星相 之类 过去 总 称为 方技
- nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng gọi chung là phương kỹ.
- 过去 人们 常 把 流星 当作 不祥之兆
- Trong quá khứ, mọi người thường coi thiên thạch là dấu hiệu đáng ngại.
- 把 我 那杯 留到 泰坦 星 日落 之 时 土卫六 日落 晚
- Tôi sẽ giữ lại cho đến khi thành công trên Titan.
- 他气 得 两眼 直冒 火星
- anh ấy tức đến hai con mắt đỏ ngầu.
- 火星 是 太阳系 的 第四颗 行星
- Mars là hành tinh thứ tư trong hệ mặt trời.
- 就 在 今早 威斯康星州 发生 的 事 之后
- Sau buổi sáng hôm nay ở Wisconsin?
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 星星之火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 星星之火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
星›
火›