yáng

Từ hán việt: 【dương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dương). Ý nghĩa là: mặt trời mọc. Ví dụ : - 。 Mặt trời mọc xua tan đêm lạnh.. - 。 Mặt trời mọc trời dần sáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mặt trời mọc

日出

Ví dụ:
  • - yáng shēng 驱夜 qūyè hán

    - Mặt trời mọc xua tan đêm lạnh.

  • - yáng 起天 qǐtiān 渐亮 jiànliàng

    - Mặt trời mọc trời dần sáng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yáng shēng 驱夜 qūyè hán

    - Mặt trời mọc xua tan đêm lạnh.

  • - yáng 起天 qǐtiān 渐亮 jiànliàng

    - Mặt trời mọc trời dần sáng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旸

Hình ảnh minh họa cho từ 旸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ