Đọc nhanh: 时效处理 (thì hiệu xứ lí). Ý nghĩa là: xử lý định tính.
Ý nghĩa của 时效处理 khi là Từ điển
✪ xử lý định tính
使淬火工件或铸件增加稳定性的处理办法,可使工件在长期使用中不变形,并保持强度和硬度将工件在露天长时间存放,叫自然时效;一般常用的方法是将工件加热到较低的温度 (如淬火钢120oC -150oC, 铸铁500oC- 600oC) ,保温一段时间后缓慢冷却,叫人工时效也叫定性处理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时效处理
- 处理 得 恰恰 当当
- Xử lý thỏa đáng.
- 成 , 我会 帮 你 处理
- Được, tôi sẽ giúp bạn xử lý.
- 这件 事 我会 另外 处理
- Tôi sẽ giải quyết vấn đề này riêng.
- 我们 会 认真 处理 投诉
- Chúng tôi sẽ nghiêm túc xử lý khiếu nại.
- 经理 要求 我 准时 开会
- Giám đốc yêu cầu tôi đúng giờ mở họp.
- 我 每天 会 处理 工作 邮件
- Tôi xử lý email công việc hàng ngày.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 她 学会 了 如何 管理 时间
- Cô ấy đã học cách quản lý thời gian.
- 本人 会 亲自 处理 这个 问题
- Tôi sẽ tự mình giải quyết vấn đề này.
- 处理 要事 时要 小心
- Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.
- 旧时 设有 文馆 处理 文书
- Ngày xưa có văn quán xử lý văn thư.
- 这 都 是 批退 , 我们 要 及时处理
- Đây đều là hàng trả lại, chúng tôi phải kịp thời xử lý
- 处理 数据 时要 谨慎
- Xử lý dữ liệu cần phải cẩn thận.
- 她 处理 问题 时 很 慎重
- Cô ấy rất thận trọng khi xử lý vấn đề.
- 处理 合同 文件 时要 谨慎从事
- Khi xử lý tài liệu hợp đồng, cần xử lý cẩn thận.
- 她 处理 问题 时 非常 有 弹性
- Cô ấy rất linh hoạt khi xử lý vấn đề.
- 在 特定 的 历史 时期 内 可以 用 这 一 办法 处理
- Trong thời kỳ lịch sử riêng biệt có thể dùng phương pháp này để giải quyết.
- 我们 正在 研究 更 有效 的 处理
- Chúng tôi đang nghiên cứu cách xử lý hiệu quả hơn.
- 她 灵活处理 问题 , 效果 很 好
- Cô ấy xử lý vấn đề khéo léo, hiệu quả rất tốt.
- 这个 软件 日渐 缺失 , 如果 不 及时处理 , 快 有 一天 他 被 坏掉
- Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时效处理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时效处理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
效›
时›
理›