Đọc nhanh: 日利 (nhật lợi). Ý nghĩa là: Tiền lời mỗi ngày; lãi hàng ngày.
Ý nghĩa của 日利 khi là Danh từ
✪ Tiền lời mỗi ngày; lãi hàng ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日利
- 日本 在 亚洲
- Nhật Bản ở châu Á.
- 在 伊利诺 亚州 吗
- Ở bang Illinois?
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 今天 是 个 吉利 的 日子
- Hôm nay là một ngày may mắn.
- 搬家 要 挑个 吉利 的 日子
- Chuyển nhà cần chọn một ngày may mắn.
- 应用程序 便利 了 日常 任务
- Ứng dụng làm cho các công việc hàng ngày trở nên thuận tiện hơn.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 当然 , 任何人 都 有 享受 双休日 的 权利 , 公务员 也 需要 休息
- Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.
- 你 没有 看 我 日记 的 权利
- Bạn không có quyền đọc nhật ký của tôi.
- 搬 砖 的 日子 不好过
- Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
日›