无理式 wúlǐ shì

Từ hán việt: 【vô lí thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无理式" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô lí thức). Ý nghĩa là: biểu thức vô nghĩa; biểu thức vô tỷ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无理式 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无理式 khi là Danh từ

biểu thức vô nghĩa; biểu thức vô tỷ

带有根号的代数式

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无理式

  • - 公司 gōngsī 不理 bùlǐ 无理 wúlǐ 条件 tiáojiàn

    - Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.

  • - 宠爱 chǒngài ràng 变得 biànde 无理取闹 wúlǐqǔnào

    - Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.

  • - 无理 wúlǐ 阻难 zǔnàn

    - gây khó khăn vô lý

  • - huì zuò 中式 zhōngshì 料理 liàolǐ ma

    - Bạn có biết nấu món Trung không?

  • - 无理数 wúlǐshù yǒu 存在 cúnzài 意义 yìyì

    - Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.

  • - 干涉 gānshè 毫无道理 háowúdàoli

    - Cô ấy can thiệp một cách vô lý.

  • - 无理强辩 wúlǐqiángbiàn

    - cãi chày cãi cối.

  • - 皮肤 pífū 之见 zhījiàn 无法 wúfǎ 深入 shēnrù 理解 lǐjiě

    - Nhận thức nông cạn không thể hiểu sâu.

  • - 心理 xīnlǐ 定式 dìngshì

    - hình thái tâm lý

  • - 此事 cǐshì 上级 shàngjí bìng 指示 zhǐshì 未便 wèibiàn 擅自处理 shànzìchǔlǐ

    - việc này không có chỉ thị cấp trên, không nên tự tiện giải quyết

  • - shuō hún 道理 dàoli

    - Cô ấy nói toàn không có lý lẽ.

  • - 道理 dàoli 彰明 zhāngmíng 无需 wúxū shuō

    - Lý lẽ rõ ràng không cần nói.

  • - de 考虑 kǎolǜ 不无道理 bùwúdàoli

    - Những cân nhắc của cô không phải là không có lý.

  • - 这个 zhègè 想法 xiǎngfǎ 毫无道理 háowúdàoli 实在 shízài 荒唐 huāngtáng

    - cách nghĩ này không hợp chút nào, vô cùng hoang đường.

  • - 断无此理 duànwúcǐlǐ

    - Hoàn toàn không có lý do

  • - 铰接式 jiǎojiēshì 无轨电车 wúguǐdiànchē

    - xe điện bánh hơi nối bằng móc xích.

  • - 公司 gōngsī 简化 jiǎnhuà 管理 guǎnlǐ 方式 fāngshì

    - Công ty giản hóa phương thức quản lý.

  • - 毫无 háowú 同理 tónglǐ xīn de 控制 kòngzhì kuáng

    - Kiểm soát sự quái đản mà không có sự đồng cảm.

  • - 手泵式 shǒubèngshì 四轮 sìlún 小车 xiǎochē yóu 一个 yígè 小马 xiǎomǎ huò 一台 yītái 手泵 shǒubèng 驱动 qūdòng de 小型 xiǎoxíng 无篷 wúpéng 路轨 lùguǐ chē

    - Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.

  • - de 借口 jièkǒu ràng rén 无法 wúfǎ 理解 lǐjiě

    - Cái lý do của bạn thật khó hiểu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无理式

Hình ảnh minh họa cho từ 无理式

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无理式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao