Đọc nhanh: 无理式 (vô lí thức). Ý nghĩa là: biểu thức vô nghĩa; biểu thức vô tỷ.
Ý nghĩa của 无理式 khi là Danh từ
✪ biểu thức vô nghĩa; biểu thức vô tỷ
带有根号的代数式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无理式
- 公司 不理 无理 条件
- Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.
- 宠爱 让 他 变得 无理取闹
- Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.
- 无理 阻难
- gây khó khăn vô lý
- 你 会 做 中式 料理 吗 ?
- Bạn có biết nấu món Trung không?
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 她 干涉 得 毫无道理
- Cô ấy can thiệp một cách vô lý.
- 无理强辩
- cãi chày cãi cối.
- 皮肤 之见 无法 深入 理解
- Nhận thức nông cạn không thể hiểu sâu.
- 心理 定式
- hình thái tâm lý
- 此事 上级 并 无 指示 , 未便 擅自处理
- việc này không có chỉ thị cấp trên, không nên tự tiện giải quyết
- 她 说 得 浑 无 道理
- Cô ấy nói toàn không có lý lẽ.
- 道理 彰明 无需 说
- Lý lẽ rõ ràng không cần nói.
- 她 的 考虑 不无道理
- Những cân nhắc của cô không phải là không có lý.
- 这个 想法 毫无道理 , 实在 荒唐
- cách nghĩ này không hợp chút nào, vô cùng hoang đường.
- 断无此理
- Hoàn toàn không có lý do
- 铰接式 无轨电车
- xe điện bánh hơi nối bằng móc xích.
- 公司 简化 管理 方式
- Công ty giản hóa phương thức quản lý.
- 毫无 同理 心 的 控制 狂
- Kiểm soát sự quái đản mà không có sự đồng cảm.
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 你 的 借口 让 人 无法 理解
- Cái lý do của bạn thật khó hiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无理式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无理式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm式›
无›
理›