Đọc nhanh: 无支祁 (vô chi kì). Ý nghĩa là: yêu tinh nước trong thần thoại Trung Quốc thường được miêu tả là một con khỉ.
Ý nghĩa của 无支祁 khi là Từ điển
✪ yêu tinh nước trong thần thoại Trung Quốc thường được miêu tả là một con khỉ
a water goblin in Chinese mythology usually depicted as a monkey
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无支祁
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 无论如何 , 我 都 会 支持 你
- Dù thế nào đi nữa tôi cũng sẽ ủng hộ bạn.
- 这支 劲旅 无比 坚强
- Đội quân này vô cùng kiên cường.
- 她 无私 地 支持 了 整个 项目
- Cô ấy vô tư hỗ trợ toàn bộ dự án.
- 老师 为 学生 提供 无私 的 支持
- Giáo viên cho cho học sinh sự ủng hộ vô tư.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无支祁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无支祁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm支›
无›
祁›