Đọc nhanh: 无声电影 (vô thanh điện ảnh). Ý nghĩa là: Phim câm.
Ý nghĩa của 无声电影 khi là Danh từ
✪ Phim câm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无声电影
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 这部 电影 很 心酸
- Bộ phim này rất đau lòng.
- 她 特 爱看 电影
- Cô ấy chỉ thích xem phim.
- 她 称 想 去 看 电影
- Cô ấy nói muốn đi xem phim.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 他们 迷恋 这部 电影
- Họ say mê bộ phim này.
- 这部 电影 的 主题 是 爱情
- Chủ đề của bộ phim này là tình yêu.
- 山谷 里 寂静无声
- Trong thung lũng yên tĩnh không tiếng động.
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 昨天 全家 去 看 了 电影
- Hôm qua cả gia đình đi xem phim.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
- 寂然无声
- vắng lặng không một tiếng động.
- 悄然无声
- im ắng như tờ.
- 悄然无声
- im ắng không một tiếng động.
- 哑然无声
- yên lặng không một tiếng động
- 无线电 喇叭 ( 扬声器 )
- loa phóng thanh.
- 这个 电影 简直 让 人 无法自拔
- Bộ phim này thật khiến người ta không dứt ra được.
- 这部 电影 很 无聊
- Bộ phim này rất nhàm chán.
- 他 心里 有事 , 无心 再 看 电影
- trong lòng anh ấy còn có điều lo nghĩ, không lòng dạ nào mà xem phim.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无声电影
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无声电影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
影›
无›
电›