无尾服 wú wěi fú

Từ hán việt: 【vô vĩ phục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无尾服" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô vĩ phục). Ý nghĩa là: Áo tuxedo (lễ phục của nam).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无尾服 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无尾服 khi là Danh từ

Áo tuxedo (lễ phục của nam)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无尾服

  • - juē zhe 尾巴 wěibā

    - vểnh đuôi lên.

  • - 飞机 fēijī 尾巴 wěibā

    - đuôi máy bay

  • - 服务 fúwù 热线 rèxiàn 一直 yìzhí 在线 zàixiàn

    - Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 南无 nāmó 阿弥陀佛 ēmítuófó 愿得 yuàndé 往生 wǎngshēng

    - Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.

  • - suǒ 附丽 fùlì

    - không nơi nương tựa

  • - suǒ 附丽 fùlì

    - Không nơi nương tựa.

  • - de 阑尾 lánwěi 切除术 qiēchúshù 完美无瑕 wánměiwúxiá

    - Appy của tôi là hoàn hảo.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 无头无尾 wútóuwúwěi 不知所云 bùzhīsuǒyún

    - Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.

  • - 扮演 bànyǎn 屈原 qūyuán de 那个 nàgè 演员 yǎnyuán 无论是 wúlùnshì 表情 biǎoqíng 还是 háishì 服装 fúzhuāng dōu hěn 契合 qìhé 屈原 qūyuán de 身份 shēnfèn

    - người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.

  • - 该药 gāiyào 本身 běnshēn bìng 无害 wúhài chù dàn 酒类 jiǔlèi 同服 tóngfú yǒu 危险 wēixiǎn

    - Thuốc này không gây hại khi dùng một mình, nhưng nếu dùng cùng với rượu có thể gây nguy hiểm.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 无法 wúfǎ gēn 那件 nàjiàn 相比 xiāngbǐ

    - Chiếc áo này không thể so sánh với chiếc kia.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 毫无 háowú 特别 tèbié de 特征 tèzhēng

    - Chiếc áo này không có đặc điểm gì đặc biệt.

  • - 志愿者 zhìyuànzhě 无私 wúsī 服务 fúwù le 社区 shèqū

    - Tình nguyện viên vô tư phục vụ cộng đồng.

  • - 这个 zhègè 英雄 yīngxióng 征服 zhēngfú le 无数 wúshù de 敌人 dírén

    - Vị anh hùng này đã chinh phục vô số kẻ thù.

  • - 无条件 wútiáojiàn 服从 fúcóng

    - phục tùng không điều kiện.

  • - 就是 jiùshì 无线 wúxiàn shàng 传到 chuándào 服务器 fúwùqì

    - Đó là một tải lên không dây đến một máy chủ.

  • - 默许 mòxǔ de 反应 fǎnyìng huò 行动 xíngdòng 作为 zuòwéi 回应 huíyìng ér 接受 jiēshòu huò 服从 fúcóng mǒu 行动 xíngdòng de

    - Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无尾服

Hình ảnh minh họa cho từ 无尾服

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无尾服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi , Yǐ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一ノノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SHQU (尸竹手山)
    • Bảng mã:U+5C3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao