无伴奏合唱 wú bànzòu héchàng

Từ hán việt: 【vô bạn tấu hợp xướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无伴奏合唱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô bạn tấu hợp xướng). Ý nghĩa là: một cappella (âm nhạc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无伴奏合唱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无伴奏合唱 khi là Danh từ

một cappella (âm nhạc)

a cappella (music)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无伴奏合唱

  • - 全世界 quánshìjiè 无产者 wúchǎnzhě 联合 liánhé 起来 qǐlai

    - Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!

  • - 这位 zhèwèi 歌唱家 gēchàngjiā yóu 妹妹 mèimei 担任 dānrèn 钢琴伴奏 gāngqínbànzòu

    - Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.

  • - 演唱 yǎnchàng yóu 钢琴伴奏 gāngqínbànzòu

    - Anh ta biểu diễn với sự kèm theo bởi dàn nhạc piano.

  • - 合唱队 héchàngduì

    - đội hợp xướng

  • - 大合唱 dàhéchàng

    - đại hợp xướng

  • - 演唱会 yǎnchànghuì 座无虚席 zuòwúxūxí

    - Buổi hòa nhạc chật kín chỗ ngồi.

  • - 定期 dìngqī 拜访 bàifǎng 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Tôi thăm đối tác thường xuyên.

  • - 公司 gōngsī 专程 zhuānchéng 拜访 bàifǎng le 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Công ty đã đặc biệt đến thăm đối tác.

  • - 离合 líhé 无常 wúcháng

    - hợp tan bất thường.

  • - 我们 wǒmen zuò le 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Chúng tôi đã kết thành đối tác hợp tác.

  • - 他们 tāmen shì 潜在 qiánzài de 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Họ là đối tác hợp tác tiềm năng.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 寻找 xúnzhǎo xīn de 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Chúng tôi đang tìm kiếm đối tác mới.

  • - 我们 wǒmen yào 一个 yígè 诚信 chéngxìn de 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Chúng tôi cần một đối tác hợp tác uy tín.

  • - 找到 zhǎodào le 许多 xǔduō 志同道合 zhìtóngdàohé de 伙伴 huǒbàn

    - Tôi đã tìm thấy rất nhiều những người đồng đội chung lý tưởng.

  • - 请同 qǐngtóng nín de 二重唱 èrchóngchàng 伙伴 huǒbàn 尽快 jǐnkuài 入座 rùzuò

    - Tìm chỗ ngồi của bạn và đối tác song ca của bạn.

  • - 那位 nàwèi 演唱者 yǎnchàngzhě de 姐姐 jiějie yòng 钢琴 gāngqín gěi 伴奏 bànzòu

    - Chị gái của ca sĩ đó đang đệm đàn piano cho cô ấy.

  • - 弹钢琴 dàngāngqín de rén 乐谱 yuèpǔ wàng le 只好 zhǐhǎo 即兴 jíxìng 伴奏 bànzòu

    - Người chơi piano đã quên bản nhạc, chỉ còn cách là phải ngẫu hứng đệm nhạc.

  • - liǎng guó 日后 rìhòu 将会 jiānghuì 成为 chéngwéi hěn hǎo de 经济 jīngjì 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.

  • - 合唱曲 héchàngqǔ

    - bản đồng ca

  • - duì 合唱团 héchàngtuán 毫无 háowú 益处 yìchù 简直 jiǎnzhí chàng 不成 bùchéng diào

    - Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无伴奏合唱

Hình ảnh minh họa cho từ 无伴奏合唱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无伴奏合唱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bàn , Pàn
    • Âm hán việt: Bạn , Phán
    • Nét bút:ノ丨丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OFQ (人火手)
    • Bảng mã:U+4F34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Xướng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RAA (口日日)
    • Bảng mã:U+5531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Zòu
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu
    • Nét bút:一一一ノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKHK (手大竹大)
    • Bảng mã:U+594F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao